28. The last time I **saw** him, he **was wearing** a grey suit.
29. While I **was leaving** the meeting, a student **stopped** me in the hall.
30. Nam **was playing** football when he **broke** his leg.
31. While the two thieves **were arguing**, someone **stole** their car.
32. They **were building** a new bridge when I **was** there 2 months ago.
33. He **was sitting** in a cafe when I **saw** him last Sunday.
34. When I **came** to visit her last night, she **was having** a bath.
35. What **were** you **doing** when I **phoned** you on Monday?
II. Rewrite the following sentences with the words given:
36. Minh hasn’t **written to his pen pal for five months.**
37. I haven’t **visited Kuala Lumpur for three years.**
38. How long **have you studied** English?
39. They have **been building this house for two months.**
40. My father has **worked in this factory since last week.**
**Giải thích:**
1. Các động từ trong câu 28-35 được chia theo thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
2. Trong phần II, các câu được viết lại theo thì hiện tại hoàn thành hoặc cấu trúc câu hỏi phù hợp với yêu cầu.