Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành câu bằng hình thức đúng của từ trong chữ IN ĐẬM

3 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences using the correct forms of the words in bold:

1. They are campaigning for immediate **protection** for cultural heritages.
2. The event **organised** hoped to raise enough funds for a coming local festival.
3. Our nation takes great **pride** in the rich cultural values.
4. This festival is **associated** with the wet rice civilisation.
5. You can make these handicrafts if you make **observations** of how to make them.
1
0
Amelinda
26/08 10:52:16
+5đ tặng
Đáp án:
 * They are campaigning for immediate protection for cultural heritages.
   * Giải thích: Ở đây cần một danh từ để chỉ hành động bảo vệ. "Protect" (bảo vệ) là động từ, nên ta chuyển thành danh từ "protection".
 * The event organised hoped to raise enough funds for a coming local festival.
   * Giải thích: Ở đây cần một động từ quá khứ phân từ để miêu tả hành động đã xảy ra trong quá khứ. "Organise" (tổ chức) là động từ, quá khứ phân từ của nó là "organised".
 * Our nation takes great pride in the rich cultural values.
   * Giải thích: Ở đây cần một danh từ để chỉ cảm xúc tự hào. "Proud" (tự hào) là tính từ, danh từ tương ứng là "pride".
 * This festival is associated with the wet rice civilisation.
   * Giải thích: Ở đây cần một động từ quá khứ phân từ để diễn tả mối liên hệ. "Associate" (liên kết) là động từ, quá khứ phân từ của nó là "associated".
 * You can make these handicrafts if you make observations of how to make them.
   * Giải thích: Ở đây cần một danh từ số nhiều để chỉ hành động quan sát. "Observe" (quan sát) là động từ, danh từ tương ứng là "observations".

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Zou
26/08 10:53:57
+4đ tặng
1. protection
2. organised
3. pride
4. associated
5. observations
1
0
Quỳnh Anh
26/08 10:54:15
+3đ tặng
1. They are campaigning for immediate **PROTECTION**.
   - Giải thích: "PROTECT" là động từ, nhưng trong ngữ cảnh này cần một danh từ để chỉ hành động bảo vệ, do đó ta sử dụng "PROTECTION".
 
2. The event **ORGANIZED** hoped to raise enough funds for a coming local festival.
   - Giải thích: "ORGANISE" là động từ, nhưng trong câu này cần một tính từ để mô tả sự kiện, do đó ta sử dụng "ORGANIZED".
 
3. Our nation takes great **PRIDE** in the rich cultural values.
   - Giải thích: "PROUD" là tính từ, nhưng trong ngữ cảnh này cần một danh từ để chỉ niềm tự hào, do đó ta sử dụng "PRIDE".
 
4. This festival is **ASSOCIATED** with the wet rice civilisation.
   - Giải thích: "ASSOCIATE" là động từ, nhưng trong câu này cần một tính từ để mô tả mối liên hệ, do đó ta sử dụng "ASSOCIATED".
 
5. You can make these handicrafts if you make **OBSERVATIONS** of how to make them.
   - Giải thích: "OBSERVE" là động từ, nhưng trong ngữ cảnh này cần một danh từ để chỉ hành động quan sát, do đó ta sử dụng "OBSERVATIONS".

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo