* she doesn't eat __ vegetables, but she eats __ fruits.
* Đáp án: B. many - much.
* Giải thích: "vegetables" là danh từ đếm được số nhiều nên dùng "many", còn "fruits" là danh từ không đếm được nên dùng "much".
* Some of my friends __ abroad.
* Đáp án: A. live.
* Giải thích: "Some of my friends" là số nhiều nên động từ phải chia ở dạng số nhiều là "live".
* A: We haven't got __ bread.
* B: You'd better go to the shop. We need __ tomatoes, too.
* Đáp án: A. any - some.
* Giải thích: "any" dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi với danh từ đếm được và không đếm được. "some" dùng trong câu khẳng định với danh từ đếm được số nhiều và không đếm được.
* There are five __ in the picture.
* Đáp án: A. sheep.
* Giải thích: "sheep" là một danh từ đặc biệt, cả số ít và số nhiều đều là "sheep".
* You must be quick. We don't have __ time.
* Đáp án: D. much.
* Giải thích: "time" là danh từ không đếm được nên dùng "much".
* Linda is very rich. She spends __ money shopping and travelling every month.
* Đáp án: D. lots of.
* Giải thích: "lots of" dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được để chỉ số lượng lớn.
* Anna likes to travel abroad. She's just to travelled to __ European cities.
* Đáp án: A. some.
* Giải thích: "some" dùng trong câu khẳng định với danh từ đếm được số nhiều.
* Were there __ guests in the wedding?
* Đáp án: C. many.
* Giải thích: "guests" là danh từ đếm được số nhiều nên dùng "many".