Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền dạng đúng của từ, hoàn thành câu

Help
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
III/ Choose the best answer:
1. There are many ... festivals in Viet Nam. (tradition / traditional)
2. Peter sometimes works ... (careless / carelessly)
3. My mum always drives ... (careful / carefully)
4. He draws very ... well ... He is a ... good ... artist. (good / well)
5. She is a ... good ... dancer. She dances ... well ... (good / well)
6. He is a ... child. He draws very ... (creative / creatively)
7. He ate his dinner ... and then went to bed. (quick / quickly)
8. He is a ... runner. (quick / quickly)
9. We didn’t go out last night. It was raining ... (heavy / heavily)
10. This is the most ... film I’ve ever seen. (interesting / interestingly)
11. She bought a ... dress. (nice / nicely)
12. She sang ... (beautiful / beautifully)
13. She is the most ... singer tonight. (beautiful / beautifully)
14. This river is very ... for the swimmers. (danger / dangerous / dangerously)
15. It is ... to live in a dark room. (health / healthy / unhealthy)
16. The children are playing ... in the schoolyard now. (happy / unhappy / happiness)
17. I can’t ... with my friends through the Internet. The ... is unusual. (connect / connection)
18. Her ... is very serious. She has been ... for two weeks. (ill / illness)
19. The streets in the city are very ... (noise / noisy / noisily)
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
32
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các dạng đúng của từ để hoàn thành câu:

1. There are many **traditional** festivals in Vietnam.
2. Peter sometimes works **carelessly**.
3. My mum always drives **carefully**.
4. He draws very **well**. He is a **good** artist.
5. She is a **good** dancer. She dances **well**.
6. He is a **creative** child. He draws very **creatively**.
7. He ate his dinner **quickly** and then went to bed.
8. He is a **quick** runner.
9. We didn’t go out last night. It was raining **heavily**.
10. This is the most **interesting** film I’ve ever seen.
11. She bought a dress **nicely**.
12. She sang **beautifully**.
13. She is the most **beautiful** singer tonight.
14. This river is very **dangerous** for the swimmers.
15. It is **unhealthy** to live in a dark room.
16. The children are playing **happily** in the schoolyard.
17. I can’t connect with my friends through the Internet. The connection is unusual.
18. Her health is very serious. She has been **ill** for two weeks.
19. The streets in the city are very **noisy**. I don't like so much **noise**.

Nếu bạn cần thêm giúp đỡ nào nữa, hãy cho tôi biết nhé!
1
1
Ngọc
26/08 21:32:34
+5đ tặng
traditional
carelessly
carefully
good, well, good
good, well
creative, creatively
quickly
quick
heavily
interesting
nice
beautifully
beautiful
dangerous
unhealthy
happy
connect, connection
illness, ill
noisy






 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
26/08 21:37:11
+4đ tặng
II/ Choose the best answer:
 * There are many traditional festivals in Viet Nam. (tradition/traditional)
   * "Traditional" là tính từ, dùng để bổ nghĩa cho danh từ "festivals".
 * Peter sometimes works carelessly. (careless/carelessly)
   * "Carelessly" là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ "works".
 * My mum always drives carefully. (careful/carefully)
   * Tương tự câu 2, "carefully" là trạng từ.
 * He draws very well. He is a good artist. (good/well)
   * "Well" là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ "draws".
   * "Good" là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ "artist".
 * She is a good dancer. She dances very well. (good/well / creative/creatively)
   * Tương tự câu 4.
 * He ate his dinner quickly and then went to bed. (quick/quickly)
   * "Quickly" là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ "ate".
 * He is a quick runner. (quick/quickly)
   * Tương tự câu 6.
 * We didn't go out last night. It was raining heavily. (heavy/heavily)
   * "Heavily" là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ "was raining".
 * This is the most interesting film I've ever seen. (interesting/interestingly)
   * "Interesting" là tính từ, dùng trong cấu trúc so sánh nhất.
 * She bought a nice dress. (nice/nicely)
 * "Nice" là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ "dress".
 * She sang beautifully. (beautiful/beautifully)
 * "Beautifully" là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ "sang".
 * She is the most beautiful singer tonight. (beautiful/beautifully)
 * Tương tự câu 11.
 * This river is very dangerous for the swimmers. (danger/dangerous / dangerously)
 * "Dangerous" là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ "river".
 * It is unhealthy to live in a dark room. (health/healthy / unhealthy)
 * "Unhealthy" là tính từ, bổ nghĩa cho cụm từ "to live in a dark room".
 * The children are playing happily in the schoolyard now. (happy / unhappy/happiness/happily)
 * "Happily" là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ "playing".
 * I can't connect with my friends through the Internet. The connection is unusual. (connect/connection)
 * "Connect" là động từ, "connection" là danh từ.
 * Her illness is very serious. She has been ill for two weeks. (ill/ illness)
 * "Ill" là tính từ, "illness" là danh từ.
 * The streets in the city are very noisy. I don't like so much noise. (noise/noisy/noisily)
 * "Noisy" là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ "streets".

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×