Câu 42: The _ is a place where people can buy fresh produce and local goods.
* Đáp án: B. farmer's market (chợ nông sản)
* Giải thích: Chợ nông sản là nơi người dân mua các sản phẩm tươi sống và hàng hóa địa phương.
Câu 43: The _ provides a way for residents to stay connected with their community.
* Đáp án: A. neighborhood association (hội đồng khu phố)
* Giải thích: Hội đồng khu phố giúp người dân liên kết với nhau và cùng nhau giải quyết các vấn đề của khu vực.
Câu 44: A _ often includes a variety of recreational facilities and activities.
* Đáp án: A. public park (công viên công cộng)
* Giải thích: Công viên công cộng thường có nhiều tiện ích như sân chơi, đường đi bộ, khu thể thao...
Câu 45: The _ helps to ensure that people can get around the city efficiently.
* Đáp án: B. public transport (giao thông công cộng)
* Giải thích: Giao thông công cộng giúp người dân di chuyển dễ dàng trong thành phố.
Câu 46: The _ is important for maintaining a healthy environment in urban areas.
* Đáp án: A. Recycling program (chương trình tái chế)
* Giải thích: Tái chế giúp giảm lượng rác thải và bảo vệ môi trường.
Câu 47: The _ offers a variety of cultural and social events throughout the year.
* Đáp án: D. town hall (tòa thị chính)
* Giải thích: Tòa thị chính thường tổ chức các sự kiện văn hóa, xã hội cho cộng đồng.
Câu 48: _ often helps to preserve local traditions and culture.
* Đáp án: C. Cultural event (sự kiện văn hóa)
* Giải thích: Các sự kiện văn hóa giúp gìn giữ và phát huy bản sắc văn hóa địa phương.
Câu 49: The _ is essential for managing waste and keeping the city clean.
* Đáp án: B. garbage collector (người thu gom rác)
* Giải thích: Người thu gom rác có vai trò quan trọng trong việc giữ gìn vệ sinh môi trường.
Câu 50: The _ provides essential information about public services and city management.
* Đáp án: A. town hall (tòa thị chính)
* Giải thích: Tòa thị chính cung cấp thông tin về các dịch vụ công và hoạt động quản lý thành phố.