Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Correct tenses

3 trả lời
Hỏi chi tiết
15
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the corrected tenses from the text you provided:

II/ Correct tenses
1. **came** as soon as our work is finished.
2. **has worked** very hard lately.
3. I **finished** the book before my next birthday.
4. When he came, I **was listening** to the radio.
5. When you **did** (do) we phone yesterday?
6. When I saw him, he **was talking** to an old man.
7. When she was a student, she **did not have** many friends.
8. I am not used to **driving** on the left.
9. He looks very funny. I can’t help **laughing**.
10. He **has slept** for 10 hours! You must wake him.

III/ Word forms
1. The heavy rain made the steps very **slippery**.
2. She devoted all her life to **writing**.
3. I’ll have Tom repair our electric **cooker**.
4. Please don’t make a **noise**.
5. Mr. Green works in this factory as a shop **keeper**.
6. This lake is one of the **entertainments**.
7. Butter is one of the **products** of milk.
8. He often writes stories. He is a **writer**.
9. These flowers look **natural**.
10. He is a famous **actor** in this country.

Feel free to ask if you need more help!
1
0
GuraChan
28/08 15:26:51
+5đ tặng
1. The heavy rain made the steps very **slippery**.
. She devoted all her life to **writing**.
3. I’ll have Tom repair our electric **cooker**.
4. Please don’t make a **noise**.
5. Mr. Green works in this factory as a shop **keeper**.
6. These flowers look **beautiful**.
7. He is a famous **actor**.
8. He looks very funny. I can’t helplaughing**.
9. What were you (do) when we phoned yesterday?
10. I (slept) for 10 hours! You must wake him **up**.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
whynothnguyen
28/08 15:27:34
+4đ tặng
I
  1. will come
  2. has been working
  3. will have finished
  4. was listening
  5. were you doing
  6. was talking
  7. didn't have
  8. driving
  9. laughing
  10. has been sleeping

III. Word forms:

  1. slippery
  2. writing
  3. cooker
  4. noise
  5. keeper
  6. entertaining
  7. product
  8. writer
  9. natural
  10. actor






 
 
1
0
Quỳnh Anh
28/08 15:28:05
+3đ tặng
I. Correct tenses
1. I **will come** as soon as our work is finished.
   - Giải thích: Dùng thì tương lai đơn "will come" vì hành động sẽ xảy ra sau khi công việc hoàn thành.
   
2. He **has been working** very hard lately.
   - Giải thích: Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn "has been working" để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại.
 
3. I **will finish** the book before my next birthday.
   - Giải thích: Dùng thì tương lai đơn "will finish" vì hành động sẽ xảy ra trong tương lai trước một thời điểm cụ thể.
 
4. When he came, I **was listening** to the radio.
   - Giải thích: Dùng thì quá khứ tiếp diễn "was listening" để diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
 
5. What **were you doing** when we phoned yesterday?
   - Giải thích: Dùng thì quá khứ tiếp diễn "were you doing" để hỏi về hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
 
6. When I saw him, he **was talking** to an old man.
   - Giải thích: Dùng thì quá khứ tiếp diễn "was talking" để diễn tả hành động đang diễn ra khi một hành động khác xảy ra.
 
7. When she was a student, she **did not have** many friends.
   - Giải thích: Dùng thì quá khứ đơn "did not have" để diễn tả một sự thật trong quá khứ.
 
8. I am not used to **driving** on the left.
   - Giải thích: Dùng dạng V-ing "driving" sau cụm "used to" để diễn tả thói quen.
 
9. He looks very funny. I can't help **laughing**.
   - Giải thích: Dùng dạng V-ing "laughing" sau cụm "can't help" để diễn tả không thể ngăn cản hành động.
 
10. He **has been sleeping** for 10 hours! You must wake him.
    - Giải thích: Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn "has been sleeping" để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại.
 
II. Word forms
1. The heavy rain made the steps very **slippery**.
   - Giải thích: "slippery" là tính từ mô tả tình trạng trơn trượt của bậc thang.
 
2. She devoted all her life to **writing**.
   - Giải thích: "writing" là danh động từ, diễn tả hành động viết.
 
3. I'll have Tom repair our electric **cooker**.
   - Giải thích: "cooker" là danh từ chỉ thiết bị nấu ăn.
 
4. Please don't make a **noise**.
   - Giải thích: "noise" là danh từ chỉ âm thanh, tiếng ồn.
 
5. Mr. Green works in this factory as a shop **keeper**.
   - Giải thích: "keeper" là danh từ chỉ người giữ, quản lý cửa hàng.
 
6. This lake is one of the **entertainments** in this country.
   - Giải thích: "entertainments" là danh từ số nhiều chỉ các hoạt động giải trí.
 
7. Butter is one of the **products** of milk.
   - Giải thích: "products" là danh từ số nhiều chỉ các sản phẩm từ sữa.
 
8. These flowers look **natural**.
   - Giải thích: "natural" là tính từ mô tả vẻ đẹp tự nhiên của hoa.
 
9. He often writes stories. He is a **writer**.
   - Giải thích: "writer" là danh từ chỉ người viết.
 
10. He is a famous **actor**.
    - Giải thích: "actor" là danh từ chỉ diễn viên nổi tiếng.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo