Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. If I had known you were in hospital, I ______ to see you.
a. will go b. would go c. went d. would have gone

2. If I ______, I would have said hello.
a. had seen b. saw c. see d. would see

3. If the rice fields ______ have been more productive.
a. had been enough water b. were enough water
c. would be enough water d. are enough water

4. The patient could not recover unless he ______ an operation.
a. had undergone b. would undergo c. underwent d. undergoing

5. If she ______ him, she would be very happy.
a. would meet b. will meet c. is meeting d. should meet

6. If he ______ a thorough knowledge of English, he could have applied for this post.
a. had had b. had c. has d. has had

7. If I had enough money, I ______ abroad to improve my English.
a. will go b. would go c. should go d. should have go to

8. The bench would collapse if they ______ on it.
a. stood b. stand c. standing d. stands

9. ______ she agreed, you would have done it.
a. If b. Had c. Should d. Would

10. If only I ______ you wanted to invest money in business.
a. had know b. knew c. have known d. know

11. If I were to leave my country, I ______ disappointed.
a. probably be b. would have been c. will be d. would be
4 trả lời
Hỏi chi tiết
31
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là đáp án đúng cho từng câu trong bài kiểm tra:

32. **d. would arrive**
33. **c. went**
34. **a. had been enough water**
35. **b. would undergo**
36. **a. would meet**
37. **a. had had**
38. **b. would go**
39. **a. stood**
40. **b. Had**
41. **b. knew**
42. **d. would be**

Nếu bạn cần thêm giải thích cho từng câu, hãy cho tôi biết!
1
0
Hươngg Hươngg
28/08 19:57:22
+5đ tặng

32. If I had known you were in hospital, I _____ to see you.

  • Đáp án: (b) would have gone
  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 3, diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ và kết quả trái ngược với thực tế. Cấu trúc: If + S + had + Vp.p, S + would have + Vp.p.

33. If I _____, I would have said hello.

  • Đáp án: (a) had seen
  • Giải thích: Tương tự câu 32, đây cũng là câu điều kiện loại 3.

34. If there had been enough water, the rice fields could have been more productive.

  • Đáp án: (a) had been
  • Giải thích: Câu này cũng là câu điều kiện loại 3.

35. The patient could not recover unless he _____ an operation.

  • Đáp án: (c) underwent
  • Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một điều kiện có thể xảy ra trong tương lai và kết quả sẽ theo sau. Cấu trúc: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V.

36. If she _____ him, she would be very happy.

  • Đáp án: (a) should meet
  • Giải thích: "Should" ở đây diễn tả một khả năng xảy ra trong tương lai, thường được dùng trong câu điều kiện.

37. If he _____ a thorough knowledge of English, he could have applied for this post.

  • Đáp án: (d) had had
  • Giải thích: Câu điều kiện loại 3.

38. If I had had enough money, I _____ abroad to improve my English.

  • Đáp án: (b) would go
  • Giải thích: Câu điều kiện loại 3.

39. The bench would collapse if they _____ on it.

  • Đáp án: (b) stand
  • Giải thích: Câu điều kiện loại 1.

40. If she agreed, you _____ have done it.

  • Đáp án: (a) would
  • Giải thích: Câu điều kiện loại 2, diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại và kết quả trái ngược với thực tế. Cấu trúc: If + S + V2/Ved, S + would + V.

41. Only if I _____ you wanted to invest money in business, _____ I have known.

  • Đáp án: (c) had known
  • Giải thích: Câu điều kiện loại 3, đảo ngữ.

42. If I were to leave my country, I _____ probably be disappointed.

  • Đáp án: (a) would probably be
  • Giải thích: Câu điều kiện loại 2, diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại và kết quả trái ngược với thực tế.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Linh say bye
28/08 19:57:42
+4đ tặng
  • d. would have gone
  • a. had seen
  • a. had been enough water
  • c. underwent
  • d. should meet
  • a. had had
  • b. would go
  • a. stood
  • b. Had
  • b. knew
  • d. would be
1
0
Quỳnh Anh
28/08 19:58:05
+3đ tặng
1. Đáp án: d. would have gone  
   Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 3, diễn tả một tình huống không có thật trong quá khứ. "would have gone" là cách diễn đạt đúng cho tình huống này.
 
2. Đáp án: a. had seen  
   Giải thích: Câu này cũng sử dụng cấu trúc điều kiện loại 3, "had seen" là thì quá khứ hoàn thành, phù hợp với ngữ cảnh.
 
3. Đáp án: a. had been enough water  
   Giải thích: Câu này cần sử dụng cấu trúc điều kiện loại 3, "had been" diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ.
 
4. Đáp án: c. underwent  
   Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 2, "underwent" là thì quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh.
 
5. Đáp án: c. is meeting  
   Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 1, "is meeting" diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.
 
6. Đáp án: a. had had  
   Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 3, "had had" là thì quá khứ hoàn thành, phù hợp với ngữ cảnh.
 
7. Đáp án: b. would go  
   Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 2, "would go" diễn tả một tình huống không có thật ở hiện tại.
 
8. Đáp án: a. stood  
   Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 2, "stood" là thì quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh.
 
9. Đáp án: b. Had  
   Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 3, "Had" là cách diễn đạt đúng cho tình huống này.
 
10. Đáp án: b. knew  
    Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 2, "knew" là thì quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh.
 
11. Đáp án: d. would be  
    Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 2, "would be" diễn tả một tình huống không có thật ở hiện tại.
1
0
Amelinda
28/08 19:59:04
+2đ tặng
If I had known you were in hospital, I ... to see you.
   * Đây là câu điều kiện loại 3, diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ và kết quả trái với thực tế.
   * Đáp án: d. would have gone (Nếu tôi đã biết bạn đang ở bệnh viện, tôi đã đến thăm bạn rồi.)
 * If I ... , I would have said hello.
   * Câu này thiếu mệnh đề điều kiện. Để hoàn chỉnh câu, bạn cần thêm một mệnh đề điều kiện ở đầu câu, ví dụ: "If I had seen you".
   * Đáp án: Nếu thêm "If I had seen you" thì đáp án sẽ là: a. had seen
 * If there ... enough water, the rice fields could have been more productive.
   * Đây là câu điều kiện loại 3.
   * Đáp án: a. had been (Nếu có đủ nước thì lúa đã có thể năng suất hơn.)
 * The patient could not recover unless he ... an operation.
   * "Unless" có nghĩa là "trừ khi", tương đương với "if not". Đây là câu điều kiện loại 1, diễn tả một điều kiện có thể xảy ra trong tương lai.
   * Đáp án: c. underwent (Bệnh nhân không thể hồi phục trừ khi anh ấy phẫu thuật.)
 * If she ... him, she would be very happy.
   * Đây là câu điều kiện loại 2, diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại.
   * Đáp án: d. should meet (Nếu cô ấy gặp anh ấy, cô ấy sẽ rất hạnh phúc.)
 * If he ... a thorough knowledge of English, he could have applied for this post.
   * Đây là câu điều kiện loại 3.
   * Đáp án: a. had had (Nếu anh ấy có kiến thức tiếng Anh tốt, anh ấy đã có thể ứng tuyển vào vị trí này.)
 * If I had enough money, I ... abroad to improve my English.
   * Đây là câu điều kiện loại 2.
   * Đáp án: b. would go (Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ đi du học để cải thiện tiếng Anh.)
 * The bench would collapse if they ... on it.
   * Đây là câu điều kiện loại 1.
   * Đáp án: a. stood (Cái ghế sẽ sập nếu họ đứng lên đó.)
 * ... she agreed, you would have done it.
   * Đây là câu điều kiện loại 3.
   * Đáp án: b. Had (Nếu cô ấy đồng ý, bạn đã làm việc đó rồi.)
 * If only I ... you wanted to invest money in business.
   * "If only" được dùng để diễn tả một ước muốn trái với thực tế. Đây là câu điều kiện loại 3.
   * Đáp án: b. knew (Giá mà tôi biết bạn muốn đầu tư vào kinh doanh.)
 * If I were to leave my country, I ... disappointed.
   * Đây là câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống giả định.
   * Đáp án: d. would be (Nếu tôi rời khỏi đất nước, tôi sẽ rất thất vọng.)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo