Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết dạng đúng của từ

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
202
GIÁ THỊCH NGỮ PHÁP TIENG ANH

6. I won’t be here next week. I (substitute-teach) for me. When I (return) I will expect you to be ready for the midterm exam.
7. A: What
B: I’m going to go into business.
8. Just relax, Antoine. As soon as your sprained ankle (heal) you can play soccer.
9. A: Are you ready?
B: Sorry, I (not be) very long.
10. Trevor and Laura (clean) the house. They always (not go) for a picnic tomorrow. They (do) it on Sunday.
```
3 trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là dạng đúng của các từ còn thiếu trong đoạn văn:

1. **are you leaving**
2. **will lie**
3. **can have**
4. **would**
5. **am calling**
6. **am not**
7. **will be attending**
8. **are going to leave**
9. **will run**
10. **play**
11. **will be**
12. **will tell**
13. **won't be**
14. **are not going**
15. **clean**
16. **do**

Hy vọng các câu trên sẽ hữu ích cho bạn!
3
0
Hà Thị Thùy Linh
30/08 18:30:57
+5đ tặng
Here are the sentences filled in with the correct forms of the verbs:

6. I won’t be here next week. I **will have someone substitute-teach** for me. When I **return**, I will expect you to be ready for the midterm exam.

7. A: What **are you planning to do after graduation?**
B: I’m going to go into business.

8. Just relax, Antoine. As soon as your sprained ankle **heals**, you can play soccer.

9. A: Are you ready?
B: Sorry, I **won’t be** very long.

10. Trevor and Laura **are cleaning** the house. They **aren’t going** for a picnic tomorrow. They **will do** it on Sunday.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hươngg Hươngg
30/08 18:54:48
+4đ tặng

2. Tom, look for me just outside the gate. I (stand) right by the door when you leave for Florida.

  • Đáp án: will be standing
  • Giải thích: Đây là hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai (khi bạn rời đi), nên dùng thì tương lai tiếp diễn.

3. Tomorrow. Just think! Two days from now I (lie) on the beach in the sun. Please come and visit today when you (have) a chance. I (shop) from 1:00 to 2:30, but I (be) home after that.

  • Đáp án: will be lying, have, will be shopping, will be
  • Giải thích: Các câu này đều diễn tả về những việc sẽ xảy ra trong tương lai, nên dùng thì tương lai đơn.

4. Would you like to come to our party tomorrow?

  • A: Thanks for the invitation, but I (work) all day tomorrow.
  • Đáp án: will be working
  • Giải thích: Đây là một hành động sẽ kéo dài trong một khoảng thời gian trong tương lai, nên dùng thì tương lai tiếp diễn.

5. A: I (call) you this afternoon.

  • B: OK. But don’t call me between 3:00 and 5:00 because I (not be) home. I (study) at the library.  1. fliphtml5.com

    fliphtml5.com
  • Đáp án: will call, won't be, will be studying
  • Giải thích: Các câu này đều diễn tả về những việc sẽ xảy ra trong tương lai, nên dùng thì tương lai đơn.

6. I won’t be here next week. I (attend) a seminar in Los Angeles. Mr. Gomes (substitute) for me. When I (return), I will expect you to be ready for the midterm exam.

  • Đáp án: will be attending, will substitute, return
  • Giải thích: Các câu này đều diễn tả về những việc sẽ xảy ra trong tương lai, nên dùng thì tương lai đơn.

7. A: What (you do) in five years’ time, I wonder?

  • B: I’m going to go into business when I (leave) college. Five years from now I (run) a big company.  1. www.studocu.com

    www.studocu.com
  • Đáp án: will you be doing, leave, will be running
  • Giải thích: Câu hỏi về dự định trong tương lai, nên dùng thì tương lai tiếp diễn. Câu trả lời diễn tả về những việc sẽ xảy ra trong tương lai, nên dùng thì tương lai đơn.

8. Just relax, Antoine. As soon as your sprained ankle (heal), you can play soccer again. At this time next week, you (play) soccer.  1. www.studocu.com

www.studocu.com

  • Đáp án: heals, will be playing
  • Giải thích: Câu đầu tiên diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai và là điều kiện cho hành động khác, nên dùng thì hiện tại đơn. Câu thứ hai diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai, nên dùng thì tương lai tiếp diễn.

9. A: Are you ready?

  • B: Sorry, I’m not ready yet. I (tell) you when I (be) ready. I promise I (not be) very long.
  • Đáp án: will tell, am, won't be
  • Giải thích: Các câu này đều diễn tả về những việc sẽ xảy ra trong tương lai, nên dùng thì tương lai đơn.

10. Trevor and Laura (not go) for a picnic tomorrow. They always (clean) the house. They always (do) it on Sunday.

  • Đáp án: aren't going, clean, do
  • Giải thích: Câu đầu tiên diễn tả một sự việc đã được lên kế hoạch từ trước, nên dùng thì hiện tại tiếp diễn. Hai câu còn lại diễn tả thói quen, nên dùng thì hiện tại đơn.
1
0
Amelinda
30/08 20:32:04
+3đ tặng

2. A: When you leave for Florida?

  • B: Tomorrow. Just think! Two days from now I will be lying on the beach in the sun.
    • will be + V-ing: Diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

3. Please come and visit today when you have a chance. I will be home after that. I have been shopping from 1:00 to 2:30, but I will be home after that.

  • will be + V-ing: Diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  • have been + V-ing: Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn đến hiện tại.

4. A: Would you like to come to our party tomorrow?

  • B: Thanks for the invitation, but I will be working all day tomorrow.
    • will be + V-ing: Diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

5. A: I will call you this afternoon.

  • B: OK. But don't call me between 3:00 and 5:00 because I will be studying at the library.
    • will be + V-ing: Diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

6. I won't be here next week. I will be attending a seminar in Los Angeles. Ms. Gomes will substitute-teach for me. When I return, I will expect you to be ready for the midterm exam.

  • will be + V-ing: Diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra trong một khoảng thời gian trong tương lai.

7. A: What will you do in five years' time, I wonder?

  • B: I'm going to go into business when I leave college. Five years from now I will be running a big company.
    • be going to + V: Diễn tả một dự định trong tương lai.
    • will be + V-ing: Diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

8. Just relax, Antoine. As soon as your sprained ankle heals, you can play soccer again. At this time next week, you will be playing soccer.

  • will be + V-ing: Diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

9. A: Are you ready?

  • B: Sorry. I'm not ready yet. I will tell you when I am ready. I promise it won't be very long.
    • will tell: Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
    • will be: Diễn tả một trạng thái ở tương lai.

10. Trevor and Laura are not going to go for a picnic tomorrow. They always clean the house. They will do it on Sunday.

  • are not going to + V: Diễn tả một dự định phủ định trong tương lai.
  • will do: Diễn tả một quyết định được đưa ra tại thời điểm nói.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo