Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Supply the correct form of the verb in present simple or present continuous

giúp mik cho 5 sao ạ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
IV. Supply the correct form of the verb in present simple or present continuous.

1. We __________ (meet) the teacher after school.
2. Jodie __________ (not, get up) early on Mondays.
3. What __________ (you, do) tonight, Tommy?
4. Most of the time, we __________ (arrive) at school at 6:45.
5. They __________ (stay) in Leicester for the entire week.
6. We __________ (go) on holiday next weekend.
7. We sometimes __________ (meet) in front of the cinema.
8. She usually __________ (help) me with the homework.
9. __________ (you, play) badminton with me tomorrow?
10. On Friday I always __________ (have) a piano lesson.
6 trả lời
Hỏi chi tiết
86
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the correct forms of the verbs in present simple or present continuous:

1. We **meet** the teacher after school.
2. Jodie **does not get** up early on Mondays.
3. What **are you doing** tonight, Tommy?
4. Most of the time, we **arrive** at school at 6:45.
5. They **are staying** in Leicester for the entire week.
6. We **are going** on holiday next weekend.
7. We sometimes **meet** in front of the cinema.
8. She usually **helps** me with the homework.
9. **Are you playing** badminton with me tomorrow?
10. On Friday, I always **have** a piano lesson.
1
0
Amelinda
30/08 20:57:59
+5đ tặng
  • We meet the teacher after school. (Chúng tôi gặp giáo viên sau giờ học.) - Thì hiện tại đơn diễn tả một lịch trình cố định.
  • Jodie doesn't get up early on Mondays. (Jodie không dậy sớm vào thứ Hai.) - Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen.
  • What are you doing tonight, Tommy? (Bạn đang làm gì tối nay, Tommy?) - Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
  • Most of the time, we arrive at school at 6:45. (Hầu hết thời gian, chúng tôi đến trường lúc 6:45.) - Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen.
  • They are staying in Leicester for the entire week. (Họ đang ở lại Leicester cả tuần.) - Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra trong một khoảng thời gian hiện tại.
  • We are going on holiday next weekend. (Chúng tôi sẽ đi nghỉ vào cuối tuần tới.) - Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp.
  • We sometimes meet in front of the cinema. (Đôi khi chúng tôi gặp nhau trước rạp chiếu phim.) - Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên.
  • She usually helps me with the homework. (Cô ấy thường giúp tôi làm bài tập về nhà.) - Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen.
  • Are you playing badminton with me tomorrow? (Bạn có chơi cầu lông với tôi vào ngày mai không?) - Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai gần.
  • On Friday I always have a piano lesson. (Vào thứ Sáu, tôi luôn có một buổi học piano.) - Thì hiện tại đơn diễn tả một lịch trình cố định.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
dieu thu
30/08 20:58:08
+4đ tặng
1. are meeting
2. does not get up
3. are you doing
4. arrive
5. are staying
6. are going
7. meet
8. helps
9. Will you play
10. have
3
0
Linh xg
30/08 20:58:10
+3đ tặng
  • We meet the teacher after school.
  • Jodie does not get up early on Mondays.
  • What are you doing tonight, Tommy?
  • Most of the time, we arrive at school at 6:45.
  • They are staying in Leicester for the entire week.
  • We are going on holiday next weekend.
  • We sometimes meet in front of the cinema.
  • She usually helps me with the homework.
  • Are you playing badminton with me tomorrow?
  • On Friday I always have a piano lesson.
1
0
Khánh
30/08 20:58:23
+2đ tặng
Here are the verbs filled in with the correct forms based on the context (present simple or present continuous):

1. We **are meeting** (meet) the teacher after school.
   
2. Jodie **does not get up** (not, get up) early on Mondays.

3. What **are you doing** (you, do) tonight, Tommy?

4. Most of the time, we **arrive** (arrive) at school at 6:45.

5. They **are staying** (stay) in Leicester for the entire week.

6. We **are going** (go) on holiday next weekend.

7. We sometimes **meet** (meet) in front of the cinema.

8. She usually **helps** (help) me with the homework.

9. **Will you play** (you, play) badminton with me tomorrow?

10. On Friday I always **have** (have) a piano lesson.
0
0
+1đ tặng

1. meet 
2. doesn't get up
3. are you doing
4. arrive
5. are staying
6. are going
7. meet
8. helps
9. Are you playing
10.have
 

0
0
. We __meet________ (meet) the teacher after school. theo t thì thấy câu này ph là will meet nhưng đề bài chỉ là thì htd hoặc hiện tại tiếp diễn
2. Jodie ____doesn't get up______ (not, get up) early on Mondays.
3. What _____are you doing____ (you, do) tonight, Tommy?
4. Most of the time, we __arrive________ (arrive) at school at 6:45.
5. They ___are staying_______ (stay) in Leicester for the entire week.
6. We _____are going_____ (go) on holiday next weekend.
7. We sometimes __meet________ (meet) in front of the cinema.
8. She usually ____helps______ (help) me with the homework.
9. _____Are you playing_____ (you, play) badminton with me tomorrow?
10. On Friday I always ___have_______ (have) a piano lesson.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k