Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết dạng đúng của từ

1) They daren't leave their children _______ for a moment (ATTEND)
2) Many modern refrigerators never need to be ______ (FROST)
3) People who eat a lot often become ______ (WEIGH)
4) She's having a rest because she had been _______ (WORK)
5) He wrote the book alone, so he doesn't have a _______(AUTHOR)
3 trả lời
Hỏi chi tiết
18
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là dạng đúng của các từ:

1) They daren't leave their children **attended** for a moment. (ATTEND)
2) Many modern refrigerators never need to be **frosted**. (FROST)
3) People who eat a lot often become **overweight**. (WEIGH)
4) She's having a rest because she had been **working**. (WORK)
5) He wrote the book alone, so he doesn't have a **co-author**. (AUTHOR)
0
0
+5đ tặng
  • They daren't leave their children unattended for a moment.
  • Many modern refrigerators never need to be defrosted.
  • People who eat a lot often become overweight.
  • She's having a rest because she had been working.
  • He wrote the book alone, so he doesn't have a co-author.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hươngg Hươngg
03/09 19:09:16
+4đ tặng
1) unattended  
2) defrosted  
3) overweight  
4) overworked  
5) co-author  
1
0
Hye Nari
03/09 19:12:24
+2đ tặng
unattended (không được trông coi)
 * defrosted (rã đông)
 * overweight (quá cân)
 * overworked (làm việc quá sức)
 * co-author (đồng tác giả)
Giải thích:
 * unattended: Từ này được tạo thành bằng cách thêm tiền tố "un" trước tính từ "attended" (có người trông coi), mang nghĩa phủ định.
 * defrosted: Từ này được tạo thành bằng cách thêm tiền tố "de" trước động từ "frosted" (làm đông), mang nghĩa "làm mất đi tính đông".
 * overweight: Từ này được tạo thành bằng cách thêm tiền tố "over" trước tính từ "weight" (trọng lượng), mang nghĩa "quá".
 * overworked: Từ này được tạo thành bằng cách thêm tiền tố "over" trước động từ "worked" (làm việc), mang nghĩa "làm việc quá sức".
 * co-author: Từ này được tạo thành bằng cách thêm tiền tố "co-" trước danh từ "author" (tác giả), mang nghĩa "đồng tác giả".

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo