Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill ONE suitable word into each numbered blank. Write your answers in ‘Your answers’ part

Fill ONE suitable word into each numbered blank. Write your answers in ‘Your answers’ part.

Stress and Athletic Success

Success, in any field, is often a matter of how well a person is (1) ________ to control the amount of stress they experience. As stress increases, their performance often improves, but there is a certain point beyond (2) __________ their performance begins to decline sharply. Sports psychologists now help Olympic athletes, (3) _________ others, balance the good and bad effects of stress.

Before an athletic event, a high level of excitement can actually have a (4) __________ effect on the athlete. This excitement becomes harmful, (5) __________, if negative thoughts take over. Thoughts such as “What if I fail?" or "I know the others are better than me" should definitely be avoided. Psychologists help athletes manage to replace negative thoughts with positive (6) _____________.

(7) __________ useful technique before competing is to recognize your level of excitement and adjust (8) __________ if necessary. Music may be helpful in these (9) _________. If you're over-excited, listening to soft music can help to calm you down. If you feel you're not excited (10) ___________, you may want to listen to fast, powerful music to (11) ____________ your spirits.

The key to success, in other words, is a person’s knowledge of their ideal level excitement. An imbalance either way (12) _________ mean the difference between success and failure.

Your answers:

3 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Your answers:

1. able
2. which
3. among
4. positive
5. however
6. affirmations
7. A
8. it
9. situations
10. enough
11. lift
12. could
3
0
Minh Khuê
05/09 10:52:20
+5đ tặng
(1) able
(2) which
(3) among
(4) positive
(5) however
(6) ones
(7) one
(8) it
(9) cases
(10) enough
(11) lift
(12) could

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hải
05/09 11:01:03
+4đ tặng
1.  able.
Giải thích : to be able to do something: có khả năng làm điều gì
2. which
3. among
Giải thích : Among others: giữa những người khác
4. positive
5. however
6. ones
7. one
8. it
9. cases
10. enough
Giải thích : Adj+enough: đủ tính chất/trạng thái gì đó.  
11. lift
12. could
1
0
Cường
05/09 11:21:19
+3đ tặng
1. able
2. which
3. among
4. positive
5. however
6. affirmations
7. A
8. it
9. situations
10. enough
11. lift
12. could

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư