Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc

1. The students, along with the teacher, (is/are) ______________ going on a field trip.
2. The box of chocolates (belong/belongs) ______________ to my sister.
3. Neither the cat nor the dog (was/were) ______________ in the house when we arrived.
4. Every morning, the birds (sing/sings) ______________ outside my window.
5. The team of engineers, as well as the manager, (is/are) ______________ working on
the project.
6. Either the red dress or the blue one (look/looks) ______________ great on you.
7. Neither the flowers nor the tree (needs/need) ______________ much water.
8. Each of the students (has/have) ______________ their own laptop for the class.
9. The committee (has/have) ______________ scheduled a meeting for next Monday.
10. The herd of elephants (is/are) ______________ migrating to a new area for food.
11. My brother, along with his friends, (enjoys/enjoy) ______________ playing video
games.
12. Either the cake or the cookies (tastes/taste) ______________ delicious with tea.
13. Neither the dog nor the cat (likes/like) ______________ to be left alone at home.
14. The group of tourists (was/were) ______________ exploring the ancient ruins all
day.
15. The collection of rare coins (belongs/belong) ______________ to the museum.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
46
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các động từ đã được chia đúng theo ngữ pháp:

1. The students, along with the teacher, **(is)** going on a field trip.
2. The box of chocolates **(belongs)** to my sister.
3. Neither the cat nor the dog **(was)** in the house when we arrived.
4. Every morning, the birds **(sing)** outside my window.
5. The team of engineers, as well as the manager, **(is)** working on the project.
6. Either the red dress or the blue one **(looks)** great on you.
7. Neither the flowers nor the tree **(needs)** much water.
8. Each of the students **(has)** their own laptop for the class.
9. The committee **(has)** scheduled a meeting for next Monday.
10. The herd of elephants **(is)** migrating to a new area for food.
11. My brother, along with his friends, **(enjoys)** playing video games.
12. Either the cake or the cookies **(taste)** delicious with tea.
13. Neither the dog nor the cat **(likes)** to be left alone at home.
14. The group of tourists **(was)** exploring the ancient ruins all day.
15. The collection of rare coins **(belongs)** to the museum.

Chúc bạn học tốt!
1
0
Little Wolf
06/09 20:53:51
+5đ tặng

1. The students, along with the teacher, are going on a field trip. (The focus is on the students, which is plural.)

2. The box of chocolates belongs to my sister. (The focus is on the box, which is singular.)

3. Neither the cat nor the dog was in the house when we arrived. (The focus is on the cat and the dog, which are singular.)

4. Every morning, the birds sing outside my window. (The focus is on the birds, which is plural.)

5. The team of engineers, as well as the manager, is working on the project. (The focus is on the team, which is singular.)

6. Either the red dress or the blue one looks great on you. (The focus is on the dress, which is singular.)

7. Neither the flowers nor the tree needs much water. (The focus is on the flowers and the tree, which are singular.)

8. Each of the students has their own laptop for the class. (The focus is on each individual student, which is singular.)

9. The committee has scheduled a meeting for next Monday. (The focus is on the committee, which is singular.)

10. The herd of elephants is migrating to a new area for food. (The focus is on the herd, which is singular.)

11. My brother, along with his friends, enjoys playing video games. (The focus is on my brother and his friends, which is plural.)

12. Either the cake or the cookies taste delicious with tea. (The focus is on the cake or the cookies, which are singular.)

13. Neither the dog nor the cat likes to be left alone at home. (The focus is on the dog and the cat, which are singular.)

14. The group of tourists was exploring the ancient ruins all day. (The focus is on the group, which is singular.)

15. The collection of rare coins belongs to the museum. (The focus is on the collection, which is singular.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nhi
06/09 20:54:27
+4đ tặng
0
0
The Big Sea
06/09 20:55:04
+3đ tặng
Giải bài toán:

Hiểu đề bài:

  • Bà Mai mua 3 loại gia cầm: gà, vịt, ngan.
  • Gà chiếm 5/7 tổng số con.
  • Vịt chiếm 2/9 tổng số con.
  • Ta cần tìm số ngan chiếm bao nhiêu phần 9 của tổng số con.

Phân tích bài toán:

  • Tổng số phần của gà và vịt:

    • Để so sánh cùng mẫu số 9, ta quy đồng mẫu số phân số chỉ số gà: 5/7 = 45/63
    • Tổng số phần của gà và vịt là: 45/63 + 2/9 = 45/63 + 14/63 = 59/63.
  • Số phần còn lại cho ngan:

    • Tổng số phần bằng nhau là 63 phần.
    • Số phần của ngan là: 63/63 - 59/63 = 4/63.

Trả lời:

  • Số con ngan chiếm 4/63 của tổng số con giống bà Mai đã mua.

Kết luận:

Vậy, sau khi tính toán, ta thấy rằng số ngan chỉ chiếm một phần rất nhỏ trong tổng số con giống mà bà Mai đã mua, cụ thể là 4/63. Phần lớn số con giống là gà và vịt.

Lưu ý:

  • Bài toán này giúp chúng ta rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu số và tính toán phân số.
  • Để hiểu rõ hơn, bạn có thể vẽ sơ đồ để minh họa.

Sơ đồ:

[Bạn có thể vẽ sơ đồ chia tổng số con giống thành 63 phần bằng nhau, trong đó tô màu 45 phần cho gà, 14 phần cho vịt và phần còn lại là 4 phần cho ngan]

Hy vọng cách giải này sẽ giúp bạn hiểu rõ bài toán!

Một người nào đó
toán moi đâu ra đây :)))
The Big Sea
à nhầm gửi nahafm bn

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư