MỘT SỐ DẠNG BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT5.1. Chuyển câu chủ động có sử dụng to-V thành bị động:
S + V + Sb + to-V + OMẫu A: S + V + to be + PP.2 + (by Sb)
Mẫu B: S + V + O + to be + PP.2 + (by Sb)
Mẫu C: Sb + be + PP.2 + to-V + O
* Cách 1: Nếu tân ngữ sau to-V trong câu chủ động cũng chính là chủ ngữ trong câu bị động à dùng mẫu A
Eg: I want you to teach me → I want to be taught by you.
* Cách 2: Nếu tân ngữ sau to-V trong câu chủ động khác với chủ ngữ trong câu bị động à dùng mẫu B
Eg: I want him to repair my car → I want my car to be repaired by him
* Cách 3: Có thể dùng Sb trong câu chủ động làm Chủ ngữ của câu bị động à dùng mẫu C
Eg: People don't expect the police to find out the stolen car. → The police aren't expected to find out the stolen car.
5.2. S + V1 + V-ing + O + … → S + V + (that) + O + should be + P.P2 + …
Eg: She suggests drinking beer at the party. → She suggests that beer should be drunk at the party.
5.3. S + V1 + Sb + V-ing + O… → S + V + being + P.P2 + …
Eg: She remember people taking her to the zoo. → She remember being taken to the zoo.
* Trong mẫu câu 2 và 3, V1 là những Vđòi hỏi được theo sau bởi V-ing
5.4. Chuyển câu chủ động dùng Bare-Infinitive (Động từ nguyên thể không có To) sau các V chỉ giác quan thành câu bị động :
S + see / hear / watch / look /catch … + Sb + V + O ….
→ Sb + be + seen / heard / watched / looked / caught … + to-V + O ….
* Cách chuyển: Đổi V thành to-V khi chuyển sang bị động:
Eg: I sometimes see him go out. →He is sometimes seen to go out.
5.5. Chuyển câu chủ động có V-ing sau các V chỉ giác quan sang bị động:
S + see / hear / watch / look / catch … + Sb + V-ing + O ….
→ Sb + be + seen / heard / watched / looked / caught/ …+ V-ing + O …
* Cách chuyển: Khi chuyển sang bị động, V-ing vẫn giữ nguyên là V-ing
Eg: I see him bathing her dog now. → He is seen bathing her dog now.
We heard her singing loudly . → She was heard singing loudly.
5.6. Chuyển câu mệnh lệnh chủ động à bị động: Dùng LET
Khẳng định: V + O Let + O + be + P.P2
Phủ định: Don't + V + O Don’t let + O + be + P.P2
Eg:
Do the exercise! → Let the exercise be done!
Don't leave him alone! → Don't let him be left alone!
* Câu mệnh lệnh chủ động cũng có thể chuyển thành bị động với SHOULD trong một số tình huống:
Eg: Don’t use the car in case it breaks down. → The car shouldn’t be used in case it break down.
5.7. Don’t let + Sb + V + you → Don’t let + yourself + be + P.P2
Eg: Don't let the others see you. à Don't let yourself be seen.
5.8. It + be + adj + to-V + O … → It + be + adj + for O + to be + P.P2 …
Eg: It's very difficult to study English. à It's very difficult for English to be studied.
5.9. It + be + my/your/her/his/our/their… + duty + to-V + (O)
→ I/You/She/He/We/They + be + supposed + to-V + (O)
Eg: It's their duty to do this job. → They are supposed to do this job.
5.10. Mẫu câu với have/get:
* S + have + Sb + V + O … → S + have+ O + PP.2 + (by+ Sb)
Eg: I had him repair my bike. → I had my bike repaired by him.
* S + get + Sb + to-V + O … → S + get + O + to be + PP.2 (by + Sb)
Eg: We get him to look after our house when we are on business.
→ We get our house to be looked after (by him) when we are on business.
5.11. S + make / let / help … + Sb + V + O … → Sb + be + made / helped + to-V + O …
Eg: She made me work hard. → I was made to work hard.
* Chú ý:
Mẫu câu chủ động với "to let" khi chuyển sang bị động nên được thay thế bằng dạng bị động của ALLOW + to-V:
S + let + O + V + (O) → Sb + be + allowed + to V + O.
Eg: She let him enter the room. → He was allowed to enter the room.
5.12. Sb + need / deserve … + to-V + Sth + … → Sth + need / deserve … + V-ing + …
Eg: We need to water the plants everyday. → The plants need watering everyday.
5.13. Câu bị động có động từ tường thuật
– Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2+ O + …..
* Những động từ tường thuật (Reporting Verbs = V1) thường gặp:
think consider know believe say