LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cách đổi động từ từ chủ động sang dạng bị động. Các hình thức bị dộng đặc biệt

5 trả lời
Hỏi chi tiết
2.062
0
0
Đặng Quỳnh Trang
30/06/2017 21:02:42
Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động sẽ trở nên vô cùng đơn giản. Vì thế, hãy cùng bắt tay vào học các cấu trúc câu passive voice nào.

1. Form:                     

    Active:              S  + V + O + …….

→ Passive:           S + be + PP2  +  by +  O + ……

Eg:       Active:    She arranges the bookson the shelf every weekend.

Passive:   The books are arranged on the shelf by her every weekend.

Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:

– V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)

– Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng

Quy tắc:

 Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:

a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.

b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.

c. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.

d. Biến dổi V chính trong câu chủ động thành PP2 (Past Participle) trong câu bị động.

e. Thêm To be vào trước PP2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu

chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).

Notes:

a. Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước  adverbs of  time(trạng từ chỉ thời gian).

b. Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her…nếu chỉ đối tượng không xác định.

c. Nếu O trong câu bị động là sự vật, sự việcthì dùng with thay cho by.
Eg:       The bird was shot with the gun. 
→ The bird was shot by the hunter.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Nguyễn Thị Thu Trang
30/06/2017 21:06:44
(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2) Example: A letter was written.

Khi chuyển câu từ dạng chủ động sang dạng câu bị động:
Tân ngữ của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động. Ví dụ: Active: He punished his child. -> Passive: His child was punished.  (Anh ta phạt cậu bé.) (Cậu bé bị phạt)

Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ “to be” theo đúng dạng thì đó. Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ “to be” được chia ở dạng số nhiều, chủ ngữ số ít thì động từ “to be” được chia ở dạng số ít.

Present simple (Hiện tại đơn) The car/cars is/are designed.
Present perfect (HT hoàn thành) The car/cars has been/have been designed.
Past simple (Quá khứ đơn) The car/cars was/were designed.
Past perfect  (Qk hoàn thành) The car/cars had been/had been designed.
Future simple (Tương lai đơn) The car/cars will be/will be designed.
Future perfect  (TL hoàn thành) The car/cars will have been designed
Present progressive  (HT tiếp diễn) The car/cars is being/are being designed.
Past progressive  (Qk tiếp diễn) The car/cars was being/were being designed.
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA CÂU BỊ ĐỘNG
Bị động với động từ có 2 tân ngữ
Bị động với động từ khuyết thiếu
Bị động với “be going to”
Bị động với câu mệnh lệnh thức
Cấu trúc bị động với chủ ngữ giả “it”.
Cấu trúc câu bị động với “make”, “let”, “have”, “get”
Bị động kép
0
1
Đặng Quỳnh Trang
30/06/2017 21:08:47
MỘT SỐ DẠNG BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT

5.1. Chuyển câu chủ động có sử dụng to-V thành bị động:

S + V + Sb + to-V + O

Mẫu A:      S + V + to be + PP.2 + (by Sb)

Mẫu B:      S + V + O + to be + PP.2 + (by Sb)

Mẫu C:      Sb + be + PP.2 + to-V + O

* Cách 1: Nếu tân ngữ sau to-V trong câu chủ động cũng chính là chủ ngữ trong câu bị động à dùng mẫu A

Eg:       I want you to teach me → I want to be taught by you.

* Cách 2: Nếu tân ngữ sau to-V trong câu chủ động khác với chủ ngữ trong câu bị động à dùng mẫu B

Eg:       I want him to repair my car  → I want my car to be repaired by him

* Cách 3: Có thể dùng Sb trong câu chủ động làm Chủ ngữ của câu bị động  à dùng mẫu C

Eg:       People don't expect the police to find out the stolen car. → The police aren't expected to find out the stolen car.

5.2. S + V1 + V-ing + O  + …   →  S + V + (that) + O + should be + P.P2 + 
Eg:       She suggests drinking beer at the party. →  She suggests that beer should be drunk at the party.

5.3. S + V1 + Sb + V-ing + O…   →   S + V + being + P.P2 + …
Eg:       She remember people taking her to the zoo.    She remember being taken to the zoo.

* Trong mẫu câu 2 và 3, V1 là những Vđòi hỏi được theo sau bởi V-ing

5.4. Chuyển câu chủ động dùng Bare-Infinitive (Động từ nguyên thể không có To) sau các V chỉ giác quan thành câu bị động :

      S + see / hear / watch / look /catch … + Sb + V + O ….

→ Sb + be + seen / heard / watched / looked / caught  … + to-V + O ….

* Cách chuyển: Đổi V thành to-V khi chuyển sang bị động:

Eg:       I sometimes see him go out.   He is sometimes seen to go out.

5.5. Chuyển câu chủ động có V-ing sau các V chỉ giác quan sang bị động:

     S + see / hear / watch / look / catch … + Sb + V-ing + O ….

→ Sb + be + seen / heard / watched / looked / caught/ …+ V-ing + O … 

* Cách chuyển: Khi chuyển sang bị động, V-ing vẫn giữ nguyên là V-ing

Eg:       I see him bathing her dog now.  →  He is seen bathing her dog now.

            We heard her singing loudly .   →  She was heard singing loudly.

5.6. Chuyển câu mệnh lệnh chủ động à bị động: Dùng LET

Khẳng định:   V + O                                      Let + O + be + P.P2

Phủ định:        Don't  + V + O                     Don’t let + O + be + P.P2
Eg:

Do the exercise! → Let the exercise be done!

Don't leave him alone! → Don't let him be left alone!

* Câu mệnh lệnh chủ động cũng có thể chuyển thành bị động với SHOULD trong một số tình huống:

Eg:       Don’t use the car in case it breaks down.  →  The car shouldn’t be used in case it break down.

5.7. Don’t let + Sb + V + you      → Don’t let + yourself + be + P.P2

Eg:       Don't let the others see you.   à Don't let yourself be seen.

5.8. It + be + adj + to-V + O …      →  It + be + adj + for O + to be + P.P2 …
Eg:       It's very difficult to study English.     à It's very difficult for English to be studied.

5.9. It + be + my/your/her/his/our/their… + duty + to-V + (O)

→ I/You/She/He/We/They + be + supposed + to-V + (O)

Eg:       It's their duty to do this job.   →  They are supposed to do this job.

5.10. Mẫu câu với have/get:

* S + have + Sb + V + O …     →  S +  have+ O + PP.2 + (by+ Sb)

Eg:       I had him repair my bike.   → I had my bike repaired by him.

* S + get + Sb + to-V + O …   →  S + get + O + to be + PP.2 (by + Sb)

Eg:       We get him to look after our house when we are on business.

→ We get our house to be looked after (by him) when we are on business.

5.11. S + make / let / help … + Sb + V + O … → Sb + be + made / helped + to-V + O …

Eg:       She made me work hard. → I was made to work hard.

Chú ý:

Mẫu câu chủ động với "to let" khi chuyển sang bị động nên được thay thế bằng dạng bị động của ALLOW + to-V:

S + let + O + V + (O)   →  Sb + be + allowed + to V + O.

Eg:       She let him enter the room. → He was allowed to enter the room.

5.12. Sb + need / deserve … + to-V + Sth + …   →   Sth + need / deserve … + V-ing + …

Eg:       We need to water the plants everyday. → The plants need watering everyday.

5.13. Câu bị động có động từ tường thuật

– Chủ động:      S1 + V1 + that + S2 + V2+ O + …..

* Những động từ tường thuật (Reporting Verbs = V1) thường gặp:

think                consider           know                believe            say
1
0
Tiểu Quỷ
30/06/2017 21:28:07
II. Cấu trúc câu bị động.
1. Form:      

  Active:            S  + V + O + …….

                  –> Passive:           S + be + PP2  +  by +  O + ……

Ex:       Active:    She arranges the books on the shelf every weekend.

Passive:   The books are arranged on the shelf by her every weekend.

2. Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:

- V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)

- Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng

Quy tắc:                                                             

 Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:

a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.

b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.

Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.

c. Biến dổi V chính trong câu chủ động thành PP2 (Past Participle) trong câu bị động.

d. Thêm To be vào trước PP2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).

Notes:

a. Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước adverbs of  time (trạng từ chỉ thời gian).

b. Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her…nếu chỉ đối tượng không xác định.

c. Nếu O trong câu bị động là sự vật, sự việc thì dùng with thay cho by.
Ex: The bird was shot with the gun.  –>  The bird was shot by the hunter.
II. Bảng các thời ở thể bị động: (Gồm 1 số thời chính thường dùng ở bị động)

Tenses

Active

Passive 

Simple Present

S + V + O

S + be + PP.2 + by + O

Present Continuous

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + PP.2 + by + O

Present Perfect

S + has/have + PP.2 + O

S + has/have + been + PP.2 + by + O

Simple Past

S + V-ed + O

S + was/were + PP.2 + by + O

Past Continuous

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + PP.2 + by + O 

Past Perfect

S + had + PP.2 + O

S + had + been + PP.2 + by + O

Simple Future

S + will/shall + V + O

S + will + be + PP.2 + by + O

Future Perfect

S + will/shall + have + PP.2 + O

S + will + have + been + PP.2 + by + O

Be + going to

S + am/is/are + going to + V + O

S + am/is/are + going to + be + PP.2 + by + O

Model Verbs

S + model verb + V + O

S + model verb + be + PP.2 + by + O

IV. Câu chủ động có 2 tân ngữ

- Đối với câu chủ động có 2 tân ngữ (trong đó thường có 1 tân ngữ chỉ người và 1 tân ngữ chỉ vật) như give, show, tell, ask, teach, send …… muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào người ta đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ của câu bị động. Do đó, ta có thể viết được 2 câu bị động bằng cách lần lượt lấy O1 và O2 của câu chủ động ban đầu làm chủ ngữ để mở đầu các câu bị động.

Ex:       I gave her a gift.

–> She was given a gift (by me).

Or:     A gift was given to her (by me).

V. Động từ trong câu chủ động có giới từ đi kèm

- Chúng ta không thể tách giới từ khỏi V mà nó đi cùng.  Ta đặt giới từ đó ngay sau V trong câu bị động.

Ex:       Someone broke into our house .

–> Our house was broken into.

The boys usually picks her up.

–>  She is usually picked up by the boys.

1
0
trần quỳnh
06/11/2019 21:59:00
Mẫu A: S + V + to be + PP.2 + (by Sb)
Mẫu B: S + V + O + to be + PP.2 + (by Sb)
Mẫu C: Sb + be + PP.2 + to-V + O
* Cách 1: Nếu tân ngữ sau to-V trong câu chủ động cũng chính là chủ ngữ trong câu bị động à
dùng mẫu A
Eg: I want you to teach me → I want to be taught by you.
* Cách 2: Nếu tân ngữ sau to-V trong câu chủ động khác với chủ ngữ trong câu bị động à dùng
mẫu B
Eg: I want him to repair my car → I want my car to be repaired by him
* Cách 3: Có thể dùng Sb trong câu chủ động làm Chủ ngữ của câu bị động à dùng mẫu C
Eg: People don't expect the police to find out the stolen car. → The police aren't expected to
find out the stolen car.
5.2. S + V
1
+ V-ing + O + … → S + V + (that) + O + should be + P.P2 + …
Eg: She suggests drinking beer at the party. → She suggests that beer should be drunk at the
party.
5.3. S + V
1
+ Sb + V-ing + O… → S + V + being + P.P2 + …
Eg: She remember people taking her to the zoo. → She remember being taken to the zoo.
* Trong mẫu câu 2 và 3, V
1
là những V đòi hỏi được theo sau bởi V-ing
5.4. Chuyển câu chủ động dùng Bare-Infinitive (Động từ nguyên thể không có To) sau các V
chỉ giác quan thành câu bị động :
S + see/ hear/ watch/ look/catch … + Sb + V + O ….
→ Sb + be + seen/ heard/ watched/ looked/ caught … + to-V + O ….
* Cách chuyển: Đổi V thành to-V khi chuyển sang bị động:
Eg: I sometimes see him go out. → He is sometimes seen to go out.
5.5. Chuyển câu chủ động có V-ing sau các V chỉ giác quan sang bị động:
S + see/ hear/ watch/ look/ catch … + Sb + V-ing + O ….
→ Sb + be + seen/ heard/ watched/ looked/ caught/ …+ V-ing + O …
* Cách chuyển: Khi chuyển sang bị động, V-ing vẫn giữ nguyên là V-ing
Eg: I see him bathing her dog now. → He is seen bathing her dog now.
We heard her singing loudly . → She was heard singing loudly.
5.6. Chuyển câu mệnh lệnh chủ động và bị động: Dùng LET
Khẳng định: V + O Let + O + be + P.P2
Phủ định: Don't + V + O Don’t let + O + be + P.P2
Eg:
Do the exercise! → Let the exercise be done!
Don't leave him alone! → Don't let him be left alone!
* Câu mệnh lệnh chủ động cũng có thể chuyển thành bị động với SHOULD trong một số tình
huống:
Eg: Don’t use the car in case it breaks down. → The car shouldn’t be used in case it break
down.
5.7. Don’t let + Sb + V + you → Don’t let + yourself + be + P.P2
Eg: Don't let the others see you. -> Don't let yourself be seen.
5.8. It + be + adj + to-V + O … → It + be + adj + for O + to be + P.P2 …
Eg: It's very difficult to study English. -> It's very difficult for English to be studied.
5.9. It + be + my/your/her/his/our/their… + duty + to-V + (O)
→ I/You/She/He/We/They + be + supposed + to-V + (O)
Eg: It's their duty to do this job. → They are supposed to do this job.
5.10. Bị động với have/get:
* S + have + Sb + V + O … → S + have + O + PP.2 + (by+ Sb)
Eg: I had him repair my bike. → I had my bike repaired by him.
* S + get + Sb + to-V + O … → S + get + O + to be + PP.2 (by + Sb)
Eg: We get him to look after our house when we are on business.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư