Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ khác trọng tâm

SOS mọi người oiii
2 trả lời
Hỏi chi tiết
17
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là đáp án cho các câu hỏi trong bài kiểm tra về trọng âm khác nhau:

1. A. weather
2. A. appear
3. B. message
4. A. approach
5. B. future
6. A. relax
7. A. confide
8. B. machine
9. B. college
10. A. relax
11. A. ancient
12. B. listen
13. A. remind
14. A. defend
15. B. precede
16. A. cartoon
17. A. selfish
18. A. daughter
19. B. effect
20. A. police
21. A. enjoy
22. A. about
23. B. humour
24. B. reduce
25. A. persuade
26. A. writer
27. A. appoint
28. A. attack
29. A. release
30. A. apply
31. A. explain
32. A. equip
33. A. garment
34. A. sorrow
35. A. publish
36. A. police
37. A. figure
38. A. engage
39. A. publish
40. A. different
41. A. promote
42. A. pressure
43. B. sensible
44. A. predict
45. A. publish

Nếu cần thêm thông tin hay giải thích cho các đáp án, bạn có thể hỏi thêm!
1
0
Quỳnh Anh
10/09 21:08:27
+5đ tặng
1. A. weather - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
2. A. appear - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
3. A. believe - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
4. A. approach - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
5. A. prospect - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
6. A. relax - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
7. A. confide - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
8. A. present - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu (khi là danh từ).
9. A. money - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
10. A. enrol - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
11. A. relax - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
12. A. ancient - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
13. A. remind - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
14. A. construct - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối (khi là động từ).
15. A. defend - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
16. A. cartoon - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
17. A. inspire - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
18. A. agree - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
19. A. selfish - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
20. A. police - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
21. A. enjoy - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
22. A. about - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
23. A. healthy - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
24. A. disease - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
25. A. persuade - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
26. A. writer - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
27. A. appoint - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
28. A. attack - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
29. A. release - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
30. A. standard - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
31. A. apply - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
32. A. explain - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
33. A. equip - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
34. A. garment - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
35. A. sorrow - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
36. A. publish - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
37. A. police - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
38. A. attract - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
39. A. figure - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
40. A. engage - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
41. A. person - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
42. A. different - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
43. A. promote - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
44. A. pressure - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
45. A. publish - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
 
**Giải thích:**
- Trọng âm của từ trong tiếng Anh thường rơi vào âm tiết đầu hoặc âm tiết cuối tùy thuộc vào cấu trúc và loại từ. 
- Các từ có trọng âm khác nhau sẽ được phân loại dựa trên quy tắc chung về trọng âm của từ 2 âm tiết, như danh từ thường có trọng âm ở âm tiết đầu, trong khi động từ thường có trọng âm ở âm tiết cuối. 
- Việc xác định trọng âm giúp người học phát âm chính xác và hiểu rõ hơn về ngữ nghĩa của từ trong ngữ cảnh.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phuong
11/09 11:01:53
+4đ tặng
1. A. weather
2. A. appear
3. B. message
4. A. approach
5. B. future
6. A. relax
7. A. confide
8. B. machine
9. B. college
10. A. relax
11. A. ancient
12. B. listen
13. A. remind
14. A. defend
15. B. precede
16. A. cartoon
17. A. selfish
18. A. daughter
19. B. effect
20. A. police
21. A. enjoy
22. A. about
23. B. humour
24. B. reduce
25. A. persuade
26. A. writer
27. A. appoint
28. A. attack
29. A. release
30. A. apply
31. A. explain
32. A. equip
33. A. garment
34. A. sorrow
35. A. publish
36. A. police
37. A. figure
38. A. engage
39. A. publish
40. A. different
41. A. promote
42. A. pressure
43. B. sensible
44. A. predict
45. A. publish

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo