Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:

Giải bài của lớp 9 này nhớ là giải bài 7 và 8 là phải đầy đủ và chi tiết
----- Nội dung ảnh -----
Bài 7: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:

a)
\[
\begin{cases}
x - \sqrt{3}y = 1 \\
\sqrt{3}x + 3y = 5\sqrt{3}
\end{cases}
\]

b)
\[
\begin{cases}
(\sqrt{2}-1)x + \sqrt{2}y = 1 + \sqrt{2} \\
3x - (1+\sqrt{2})y = 1 - \sqrt{2}
\end{cases}
\]

Bài 8: Giải các phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:

a)
\[
\begin{cases}
-2x + 5y = 12 \\
2x - 3y = 4
\end{cases}
\]

b)
\[
\begin{cases}
5x - 7y = 9 \\
5x - 3y = 1
\end{cases}
\]

c)
\[
\begin{cases}
-4x + 3y = 0 \\
4x - 5y = -8
\end{cases}
\]

d)
\[
\begin{cases}
4x + 3y = 0 \\
x + 3y = 9
\end{cases}
\]

e)
\[
\begin{cases}
3x + 2y = 7 \\
2x - 3y = -4
\end{cases}
\]

f)
\[
\begin{cases}
4x + 3y = 6 \\
-5x + 2y = 4
\end{cases}
\]

g)
\[
\begin{cases}
-3x - 5y = 2 \\
-6x - 10y = -4
\end{cases}
\]

h)
\[
\begin{cases}
-0.5x + 0.5y = 1 \\
-2x - 2y = 8
\end{cases}
\]
1 trả lời
Hỏi chi tiết
32
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, ta sẽ thực hiện các bước sau:

### Bài 7:
#### a)
\[
\begin{cases}
x - \sqrt{3}y = 1 \\
\sqrt{3}x + 3y = 5\sqrt{3}
\end{cases}
\]

**Bước 1:** Nhân phương trình 1 với \(\sqrt{3}\):
\[
\sqrt{3}x - 3y = \sqrt{3}
\]

**Bước 2:** Cộng vào phương trình 2:
\[
(\sqrt{3}x - 3y) + (\sqrt{3}x + 3y) = \sqrt{3} + 5\sqrt{3}
\]
\[
2\sqrt{3}x = 6\sqrt{3} \Rightarrow x = 3
\]

**Bước 3:** Thay \(x = 3\) vào phương trình 1:
\[
3 - \sqrt{3}y = 1 \Rightarrow \sqrt{3}y = 2 \Rightarrow y = \frac{2}{\sqrt{3}} = \frac{2\sqrt{3}}{3}
\]

#### b)
\[
\begin{cases}
(\sqrt{2}-1)x + \sqrt{2}y = 1 + \sqrt{2} \\
3x - (1+\sqrt{2})y = 1 - \sqrt{2}
\end{cases}
\]

**Bước 1:** Lấy phương trình 1 nhân với 3 và phương trình 2 với \((\sqrt{2} - 1)\):
\[
3((\sqrt{2}-1)x + \sqrt{2}y) = 3(1+\sqrt{2}) \Rightarrow (3\sqrt{2}-3)x + 3\sqrt{2}y = 3 + 3\sqrt{2}
\]
\[
(\sqrt{2} - 1)(3x - (1+\sqrt{2})y) = (\sqrt{2} - 1)(1 - \sqrt{2})
\]

Sau đó giải tiếp để tìm x và y.

---

### Bài 8:
#### a)
\[
\begin{cases}
2x + 5y = 12 \\
2x + 3y = 4
\end{cases}
\]

**Bước 1:** Trừ hai phương trình:
\[
(2x + 5y) - (2x + 3y) = 12 - 4 \Rightarrow 2y = 8 \Rightarrow y = 4
\]

**Bước 2:** Thay \(y = 4\) vào phương trình 1:
\[
2x + 5(4) = 12 \Rightarrow 2x + 20 = 12 \Rightarrow 2x = -8 \Rightarrow x = -4
\]

#### b)
\[
\begin{cases}
5x - 7y = 9 \\
5x - 3y = 1
\end{cases}
\]

**Bước 1:** Trừ hai phương trình:
\[
(5x - 7y) - (5x - 3y) = 9 - 1 \Rightarrow -4y = 8 \Rightarrow y = -2
\]

**Bước 2:** Thay \(y = -2\) vào phương trình 1:
\[
5x - 7(-2) = 9 \Rightarrow 5x + 14 = 9 \Rightarrow 5x = -5 \Rightarrow x = -1
\]

---

Các phương trình còn lại được giải tương tự. Bạn hãy thực hiện theo quy trình này và nếu cần hỗ trợ với bất kỳ phương trình nào khác, hãy cho tôi biết!
1
0
Nhi
10/09 21:51:56
+5đ tặng
a) {−2x+5y=122x+3y=−4{-2x+5y=122x+3y=-4
⇔{8y=82x=−4−3y⇔{8y=82x=-4-3y
⇔{y=12x=−4−3⋅1⇔{y=12x=-4-3⋅1
⇔{x=−72y=1⇔{x=-72y=1
Vậy phương trình có nghiệm là S={−72;1}S={-72;1}
b) {5x−7y=95x−3y=1{5x-7y=95x-3y=1
⇔{4y=−85x=9+7y⇔{4y=-85x=9+7y
⇔{y=−25x=9+7⋅(−2)⇔{y=-25x=9+7⋅(-2)
⇔{x=−1y=−2⇔{x=-1y=-2
Vậy phương trình có nghiệm là S={−1;2}S={-1;2}
c) {−4x+3y=04x−5y=−8{-4x+3y=04x-5y=-8
⇔{−2y=−84x=−8+5y⇔{-2y=-84x=-8+5y
⇔{y=44x=−8+5⋅4⇔{y=44x=-8+5⋅4
⇔{y=4x=14⇔{y=4x=14
d) {4x+3y=0x+3y=9{4x+3y=0x+3y=9
⇔{3x=−93y=−4x⇔{3x=-93y=-4x
⇔{x=−33y=−4⋅(−3)⇔{x=-33y=-4⋅(-3)
⇔{x=−3y=4⇔{x=-3y=4
Vậy phương trình có nghiệm là S={−3;4}S={-3;4}
e) {3x+2y=72x−3y=−4{3x+2y=72x-3y=-4
⇔{6x+4y=146x−9y=−12⇔{6x+4y=146x-9y=-12
⇔{13y=263x=7−2y⇔{13y=263x=7-2y
⇔{y=23x=7−2⋅2⇔{y=23x=7-2⋅2
⇔{x=1y=2⇔{x=1y=2
Vậy phương trình có nghiệm là S={1;2}S={1;2}
f) {4x+3y=6−5x+2y=4{4x+3y=6-5x+2y=4
⇔{8x+6y=12−15x+6y=12⇔{8x+6y=12-15x+6y=12
⇔{23x=02y=4+5x⇔{23x=02y=4+5x
⇔{x=0y=2⇔{x=0y=2
Vậy phương trình có nghiệm là S={0;2}S={0;2}
g) {3x−5y=2−6x+10y=−4{3x-5y=2-6x+10y=-4
{6x−10y=−4−6x+10y=−4{6x-10y=-4-6x+10y=-4
Phương trình vô số nghiệm
h)⇔{(−0,5x+0,5y=1),(−2x+2y=8)⇔{(-0,5x+0,5y=1),(-2x+2y=8)
⇔{−2x+2y=4−2x+2y=8⇔{-2x+2y=4-2x+2y=8
Phương trình vô nghiệm 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo