Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentence using the verbs in the box in the correct form

VII. Complete the sentence using the verbs in the box in
1. I always
2. She
****
enjoy prefer play work seem know interview wait talk finish
badminton on Saturdays.
3. My parents phoned me this morning. They
4. We.
her report now. She will bring it into the office when it is complete.
themselves in Hawaii.
to entertain our guests in a local restaurant rather than the canteen.
Although it is expensive, we can talk freely there.
5.1
the answer to your problem. Get a new computer.
6. "Where is Tim?" - "He..
for an important telephone call in his office."
the applicants for the sales
7. I can't make the meeting tomorrow. I
manager's job.
8. My brother
9. Who
10. The new contract
once more?
for a company which makes bathroom fittings.
to John? Is it the new secretary?
fine to me. However, could you just check it through
5 trả lời
Hỏi chi tiết
63
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences using the verbs provided:

1. I always **play** badminton on Saturdays.
2. She **is finishing** her report now. She will bring it into the office when it is complete.
3. My parents phoned me this morning. They **are enjoying** themselves in Hawaii.
4. We **prefer** to entertain our guests in a local restaurant rather than the canteen. Although it is expensive, we can talk freely there.
5. I **know** the answer to your problem. Get a new computer.
6. "Where is Tim?" - "He **is waiting** for an important telephone call in his office."
7. I can’t make the meeting tomorrow. I **am interviewing** the applicants for the sales manager's job.
8. My brother **works** for a company which makes bathroom fittings.
9. Who **is talking** to John? Is it the new secretary?
10. The new contract **seems** fine to me. However, could you just check it through once more?
2
0
Nhi
10/09 21:50:25
+5đ tặng

1 play 

play+ tên môn thể thao

on saturdays-> thì HTĐ: S+ V(s/es)

2 is finishing 

now-> thì HTTD :s + be + v-ing 

finish sth: kết thúc

3 enjoy

enjoy + N/Ving: tận hưởng 

4 prefer 

prefer to V rather than V/N

5 know 

know the answer : biết câu trả lười

6 is waitting 

where+ tobe+ N?-> thì HTTD :  S+tobe+ Ving

7 am interviewing 

-> thì HTTD :  S+tobe+ Ving

8 works 

-> thì HTĐ : S+ V(s/es)

9 is talking 

thì HTTD :  S+tobe+ Ving

10 seems 

seem+ adj+ to sb

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyễn Trung Sơn
10/09 21:50:29
+4đ tặng

1. play

2. is finishing

3. are enjoying

4. prefer

5. know

6. is waiting

7. am interviewing

8. works

9. is talking

10. seems

1
0
Linh xg
10/09 21:50:42
+3đ tặng
  • I always play badminton on Saturdays.

  • She is finishing her report now. She will bring it into the office when it is complete.

  • My parents phoned me this morning. They are enjoying themselves in Hawaii.

  • We prefer to entertain our guests in a local restaurant rather than the canteen. Although it is expensive, we can talk freely there.

  • I know the answer to your problem. Get a new computer.

  • "Where is Tim?" - "He is waiting for an important telephone call in his office."

  • I can’t make the meeting tomorrow. I am interviewing the applicants for the sales manager’s job.

  • My brother works for a company which makes bathroom fittings.

  • Who is talking to John? Is it the new secretary?

  • The new contract seems fine to me. However, could you just check it through once more?

1
0
Amelinda
10/09 21:50:58
+2đ tặng

Đáp án:

  1. I always play badminton on Saturdays. (Tôi luôn chơi cầu lông vào thứ bảy.)
  2. She is finishing her report now. She will bring it into the office when it is complete. (Cô ấy đang hoàn thành báo cáo của mình bây giờ. Cô ấy sẽ mang nó vào văn phòng khi hoàn thành.)
  3. My parents phoned me this morning. They seem to be enjoying themselves in Hawaii. (Bố mẹ tôi gọi điện cho tôi sáng nay. Dường như họ đang rất vui vẻ ở Hawaii.)
  4. We prefer to entertain our guests in a local restaurant rather than the canteen. Although it is expensive, we can talk freely there. (Chúng tôi thích tiếp đãi khách của mình ở một nhà hàng địa phương hơn là căng tin. Mặc dù đắt tiền nhưng chúng ta có thể nói chuyện thoải mái ở đó.)  1. brainly.com.br

    brainly.com.br
  5. I don't know the answer to your problem. Get a new computer. (Tôi không biết câu trả lời cho vấn đề của bạn. Hãy mua một máy tính mới.)
  6. "Where is Tim?" - "He is waiting for an important telephone call in his office." (Tim đang ở đâu? - Anh ấy đang đợi một cuộc gọi điện thoại quan trọng trong văn phòng của mình.)
  7. I can't make the meeting tomorrow. I am interviewing the applicants for the sales manager's job. (Tôi không thể tham dự cuộc họp ngày mai. Tôi đang phỏng vấn các ứng viên cho vị trí quản lý bán hàng.)
  8. My brother works for a company which makes bathroom fittings. (Anh trai tôi làm việc cho một công ty sản xuất thiết bị phòng tắm.)
  9. Who is talking to John? Is it the new secretary? (Ai đang nói chuyện với John? Có phải là thư ký mới không?)
  10. The new contract seems fine to me. However, could you just check it through once more? (Hợp đồng mới có vẻ ổn với tôi. Tuy nhiên, bạn có thể kiểm tra lại một lần nữa được không?)
0
0
Đặng Mỹ Duyên
10/09 21:51:30
+1đ tặng
1. play
 
2. is finishing
 
3. are enjoying
 
4. prefer
 
5. know
 
6. is waiting
 
7. am interviewing
 
8. works
 
9. is talking
 
10. seems

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư