Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lập phương trình mỗi đường thẳng trong các Hình 34, 35, 36, 37 sau đây:

Lập phương trình mỗi đường thẳng trong các Hình 34, 35, 36, 37 sau đây:
1 trả lời
Hỏi chi tiết
6
0
0
Trần Đan Phương
11/09 14:24:52

Hướng dẫn giải

* Quan sát Hình 34, ta thấy đường thẳng ∆1 đi qua hai điểm A(3; 0) và B(0; 4).

Ta có \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 3;4} \right)\).

Đường thẳng ∆1 đi qua điểm A và nhận \(\overrightarrow {AB} \) làm một vectơ chỉ phương, do đó phương trình tham số của đường thẳng ∆1 là \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 3t\\y = 4t\end{array} \right.\) (t là tham số).

* Quan sát Hình 35, ta thấy đường thẳng ∆2 đi qua hai điểm C(2; 4) và D(0; 1).

Ta có: \(\overrightarrow {DC} = \left( {2;\,3} \right)\).

Đường thẳng ∆2 đi qua điểm C và nhận \(\overrightarrow {DC} \) làm một vectơ chỉ phương, do đó phương trình tham số của đường thẳng ∆2 là \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = 4 + 3t\end{array} \right.\) (t là tham số).

* Quan sát Hình 36, ta thấy đường thẳng ∆3 song song với trục Oy và cắt trục Ox tại điểm E\(\left( { - \frac{5}{2};\,0} \right)\).

Do đó, phương trình đường thẳng ∆3 là \(x = - \frac{5}{2}\) hay 2x + 5 = 0.

* Quan sát Hình 37, ta thấy đường thẳng ∆4 song song với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm F(0; 3).

Do đó, phương trình đường thẳng ∆4 là y = 3 hay y – 3 = 0.

Chú ý: Với các phương trình tham số của đường thẳng, ta có thể tùy chọn các điểm đi qua khác nhau và vectơ chỉ phương khác nhau để viết phương trình tham số.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo