Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. e | 2. a | 3. b | 4. c | 5. d |
Hướng dẫn dịch:
1. công bằng = có quyền, cơ hội, v.v. như những người khác
2. mẫu giáo = trường học cho trẻ em từ ba đến năm tuổi
3. đối xử = đối phó hoặc cư xử với ai đó theo một cách nhất định
4. bác sĩ phẫu thuật = một bác sĩ phẫu thuật trong bệnh viện
5. giới tính = thực tế là nam hay nữ
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |