Complete the sentences. Use the present simple or present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu. Sử dụng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. doesn’t often cook, is making
2. have, are learning
3. don’t want, is raining
4. enjoys, is helping
5. is your brother studying
6. is snowing, rarely snows
Hướng dẫn dịch:
1. Chị tôi không thường nấu ăn, nhưng hôm nay chị ấy làm bánh sinh nhật cho tôi.
2. Chúng tôi có lớp học Lịch sử vào mỗi thứ 5. Tuần này, chúng tôi học về chiến tranh thế giới thứ hai.
3. Tôi không muốn ra ngoài hôm nay. Trời mưa nặng hạt.
4. Nga thích giúp đỡ người khác. Cô ấy đang giúp bố trồng cây.
5. Anh bạn có đang học không?
6. Nhìn kìa! Trời đang có tuyết. Ở đây hiếm khi mới có tuyết.
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |