Complete the sentences with the adjectives below and the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau với những tính từ và động từ ở dạng quá khứ)
bored
suspicious
delighted
upset
embarrassed
1. Sandra Carroll felt (feel) upset when Michael spent (spend) a lot of his money on parties.
2. Spencer _______ (be) _______ when he _______ (drop) all his money on the floor of the shop.
3. Bess _______ (be) _______ when she _______ (win) the essay competition.
4. I _______ (feel) a bit _______ when the man _______ (say) he was a millionaire.
5. I _______ (get) a bit _______ because Dan _______ (talk) about his new girifriend all evening.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Đáp án:
1. felt / upset / spent
2. was / embarrassed / dropped
3. was / delighted / won
4. felt / suspicious / said
5. got / bored / talked
Hướng dẫn dịch:
1. Sandra Carroll đã cảm thấy thất vọng khi Michael tiêu quá nhiều tiền vào những bữa tiệc.
2. Spencer đã thấy ngại khi anh ấy đánh rơi hết tiền xuống sàn của của hàng.
3. Bess đã vui mừng khi cô ấy thắng cuộc thi viết luận.
4. Tôi đã thấy hơi nghi ngờ khia nh ta nói anh ta là một triệu phú.
5. Tôi đã thấy hơi chán khi Dan cứ nói về bạn gái anh ta suốt cả tối.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |