Put the verbs in the correct form to complete the dialogues. (Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành cuộc hội thoại.)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. were; went; didn’t have
2. did... see; didn’t see
3. did... feel; didn’t like; didn’t play
4. did...buy; didn’t buy; lent
5. didn’t... come; had
6. did... go; got
Hướng dẫn dịch:
1 A Thứ bảy tuần trước bạn ở đâu?
B Tôi đã đến nhà hàng mới. Nhưng họ không có món ăn yêu thích của tôi.
2 A Bạn xem gì ở sở thú vài ngày trước? (hiểu)
B Một số động vật thực sự tuyệt vời! Nhưng tôi không thấy bất kỳ con cá sấu nào.
3 A Bạn đã cảm thấy thế nào trận đấu bóng đá ngày hôm qua? (cảm thấy)
B Tôi không thích nó. Nó chậm và một số cầu thủ không chơi tốt.
4 A Tôi đang tìm cuốn sách cũ này. Bạn mua nó ở đâu vậy? (mua)
B Tôi không mua nó. Anh họ của tôi nó cho tôi mượn.
5 A Tại sao bạn không đến bữa tiệc sinh nhật của tôi cuối tuần trước?
B Tôi xin lỗi. Tôi có rất nhiều bài tập về nhà.
6 A Đêm qua bạn có đi ngủ sớm không?
B Không. Đó là lý do tại sao tôi dậy muộn sáng nay.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |