Complete the sentences with the past simple form of the words in the box. (Hoàn thành câu với thì dạng thì quá khứ đơn của từ trong ô.)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. had, were | 2. saw, took | 3. ran, fell | 4. got, gave | 5. wrote, forgot | 6. went, ate, drank |
Hướng dẫn dịch:
1. Cuối tuần trước chúng tôi có một chuyến đi đến Sa Pa, chú tôi và các con trai của chú ấy đi với chúng tôi.
2. Chúng tôi đã ngắm một số địa điểm đẹp và chụp rất nhiều ảnh.
3. Cô gái nhỏ chạy quá nhanh và cô ấy đã bị ngã.
4. Tôi nhận được một số món quà tốt trong sinh nhật trước của tôi. Cha mẹ tôi tặng cho tôi một chiếc xe đạp!
5. Tôi đã viết email cho bạn tôi nhưng tôi đã quên gửi nó!
6. Tôi và bạn bè đến một quán ăn nhanh vào tối qua. Chúng tôi ăn một chiếc bánh pizza và uống sữa lắc.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |