Use the animals from Exercise 1 to complete the sentences with (plural) animals. Then compare your ideas with other students. (Sử dụng những con vật ở bài tập 1 để hoàn thành câu với những con vật ở dạng số nhiều. Sau đó, so sánh ý kiến của bạn với những học sinh khác.)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Gợi ý:
1. cheetahs
2. gorillas / dolphins
3. rhinos / hippos / giraffes
4. crocodiles
5. peacocks
Hướng dẫn dịch:
1. Những con báo chạy rất nhanh.
2. Khỉ đột/ cá heo là những động vật thông minh.
3. Tê giác / hà mã / hươu cao cổ rất lớn và ăn thực vật.
4. Cá sấu sống ở trong hoặc gần sông hay hồ.
5. Công không thể bay mặc dù chúng là chim.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |