Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Long rarely (iron) __________, so his clothes are wrinkled.

Long rarely (iron) __________, so his clothes are wrinkled.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
2
0
0
Nguyễn Thu Hiền
11/09 16:34:04

Đáp án: irons

Giải thích: Câu đã cho diễn tả thói quen/ việc xảy ra thường ngày ở hiện tại với dấu hiệu là “rarely” (hiếm khi), do đó động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “Long” là ngôi thứ ba số ít nên thêm “s” vào sau động từ (irons).

Dịch nghĩa: Long rarely irons, so his clothes are wrinkled. (Long hiếm khi là quần áo nên chúng hay bị nhàu.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo