Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the following sentences using the given words in the box. fabric generous headphones invention portable imitate economical patent submarine principles E.g.: The company filed a __patent__on a genetically engineered tomato. 1. Linda is very_________. She often donates a lot of money to poor people. 2. The_________of the airplane was a milestone in the history of the world. 3. Jonathan tried to_________my Scots accent, which made me laugh. 4. My laptop ...

Complete the following sentences using the given words in the box.

fabric

generous

headphones

invention

portable

imitate

economical

patent

submarine

principles

E.g.: The company filed a __patent__on a genetically engineered tomato.

1. Linda is very_________. She often donates a lot of money to poor people.

2. The_________of the airplane was a milestone in the history of the world.

3. Jonathan tried to_________my Scots accent, which made me laugh.

4. My laptop is_________. I can carry it anywhere easily.

5. There are three basic_________of teamwork.

6. She doesn’t want to wear_________because they can perforate her eardrums.

7. This kind of artificial_________has the texture of silk.

8. It is usually_________to buy washing powder in bulk.

9. They saw an American_________resurfacing near their warship

1 trả lời
Hỏi chi tiết
17
0
0
Trần Đan Phương
11/09 19:57:24

1.  Đáp án: generous

Giải thích: Sau trạng từ “very” ta cần một tính từ. Xét về ngữ cảnh “She often donates a lot of money to poor people.” (Cô ấy thường ủng hộ rất nhiều tiền cho người nghèo), ta thấy tính từ “generous” là phù hợp.

Dịch nghĩa: Linda is very generous. She often donates a lot of money to poor people. (Linda rất hào phóng. Cô ấy thường ủng hộ rất nhiều tiền cho người nghèo.)

2.  Đáp án: invention

Giải thích: Trước chỗ cần điền là mạo từ “The” và sau nó là giới từ “of’ nên ta cần một danh từ. Xét về ngữ cảnh của câu, ta chọn “invention”.

Dịch nghĩa: The invention of the airplane was a milestone in the history of the world. (Việc phát minh ra máy bay là một cột mốc quan trọng trong lịch sử thế giới.)

3.  Đáp án: imitate

Giải thích: Ta có cấu trúc: try to + V: cố gắng làm gì. Như vậy, ô trống cần điền một động từ nguyên thể. Xét về ngữ cảnh, ta chọn “imitate”.

Dịch nghĩa: Jonathan tried to imitate my Scots accent, which made me laugh. (Jonathan cố gắng bắt chước giọng Xcốt-len của tôi, điều đó khiến tôi bật cười.)

4.  Đáp án: portable

Giải thích: Sau động từ to be, ta sử dụng một tính từ. Xét về ngữ cảnh “I can carry it anywhere easily.” (Tôi có thể dễ dàng mang nó đi bất cứ đâu.), ta thấy “portable” là phù hợp.

Dịch nghĩa: My laptop is portable. I can carry it anywhere easily. (Chiếc máy tính xách tay của tôi dễ dàng mang đi. Tôi có thể mang nó đi bất cứ đâu một cách dễ dàng.)

5.  Đáp án: principles

Giải thích: Sau tính từ “basic”, ta sử dụng một danh từ. Trong câu có số lượng là “three” (ba) nên ta dùng danh từ số nhiều. Xét về ngữ cảnh, ta chọn “principles”.

Dịch nghĩa: There are three basic principles of teamwork. (Có ba nguyên tắc cơ bản của làm việc theo nhóm.)

6.  Đáp án: headphones

Giải thích: Sau động từ “wear” (mặc, đeo) ta dùng một danh từ đóng vai trò làm tân ngữ. Xét về ngữ cảnh, ta chọn “headphones”.

Dịch nghĩa: She doesn’t want to wear headphones because they can perforate her eardrums.( Cô ấy không muốn đeo tai nghe vì chúng có thể làm thủng màng nhĩ của cô ấy.)

7.  Đáp án: fabric

Giải thích: Sau tính từ “artificial”, ta dùng một danh từ. Xét về ngữ cảnh, ta chọn “fabric”.

Dịch nghĩa: This kind of artificial fabric has the texture of silk. (Loại vải nhân tạo này có kết cấu bằng lụa.)

8.  Đáp án: economical

Giải thích: Sau động từ to be và trạng từ tần suất “usually”, ta sử dụng một tính từ. Xét về nghĩa, ta chọn “economical”.

Dịch nghĩa: It is usually economical to buy washing powder in bulk. (Mua bột giặt với số lượng lớn thường rất tiết kiệm.)

9.  Đáp án: submarine

Giải thích: Sau tính từ “American”, ta sử dụng một danh từ. Xét về nghĩa, ta chọn “submarine”.

Dịch nghĩa: They saw an American submarine resurfacing near their warship. (Họ đã nhìn thấy một tàu ngầm Mỹ đang nổi lên mặt nước gần với tàu chiến của họ.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư