Complete the dialogue with the key phrases. Listen and check. Then listen again and repeat the dialogue. (Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ chính. Nghe và kiểm tra. Sau đó nghe lại và lặp lại đoạn hội thoại.)
Pete: Hi, Sam. (1) Jack's party?
Sam: I couldn't come, It was my brother's wedding
Pete: Oh, I forgot about that. (2)?
Sam: Yeah. I had a great time!
Pete: (3)?
Sam: Yes, there were about 100 people. I met Jack's sister, Ruby. She's cool.
Pete: I don't know her. (4)?
Sam: Really good. There were lots of different types of food.
Pete: (5)?
Sam: My mum and dad gave them a coffee machine. They really liked it!
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. Why didn’t you go to
2. Did you have a good time
3. Were there many people
4. What was the food like
5. What did you give them for a present
Hướng dẫn dịch:
Pete: Xin chào, Sam. Tại sao bạn không đến bữa tiệc của Jack?
Sam: Tôi không thể đến, đó là đám cưới của anh trai tôi
Pete: Ồ, tôi quên mất điều đó. Bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ?
Sam: Vâng. Tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời!
Pete: Có nhiều người không?
Sam: Vâng, có khoảng 100 người. Tôi đã gặp chị gái của Jack, Ruby. Con nhỏ đó ngầu đấy.
Pete: Tôi không biết cô ấy. Thức ăn như thế nào?
Sam: Thực sự tốt. Có rất nhiều loại thức ăn khác nhau.
Pete: Bạn đã tặng quà gì cho họ?
Sam: Bố mẹ tôi đã cho họ một chiếc máy pha cà phê. Họ thực sự thích nó!
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |