Match the sentences (1–9) to the uses (a–i) of their tenses. (Nối các câu (1-9) với cách sử dụng (a – i) của chúng.)
1. |
She’s late again. I will talk to the manager.
2. |
Stop behaving like that or I will report you.
3. |
The bus to work leaves at 7 o’clock.
4. |
Look out! You are going to fall.
5. |
I promise I will call you as soon as I get back from work.
6. |
I think Kathy will be a doctor.
7. |
I am seeing the manager at 3:30 p.m.
8. |
I am going to start work next Monday.
9. |
I will be 16 next month.
a. a future intention/plan
b. an on-the-spot decision
c. a prediction based on what we see
d. a prediction about the future based on what we think/believe
e. a promise
f. a threat
g. a fixed arrangement
h. a schedule
i. a future fact
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. b | 2. f | 3. h | 4. c | 5. e |
6. d | 7. g | 8. a | 9. i |
Hướng dẫn dịch:
1-b. Cô ấy lại đến muộn. Tôi sẽ nói với người quản lý. - một quyết định ngay bây giờ
2-f. Đừng cư xử như vậy nữa nếu không tôi sẽ tố cáo bạn. - Một mối đe dọa
3-h. Xe buýt đến chỗ làm khởi hành lúc 7 giờ. - một lịch trình
4-c. Nhìn kìa! Bạn sẽ rơi đấy. - dự đoán dựa trên những gì chúng ta thấy
5-e. Tôi hứa tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đi làm về. – một lời hứa
6-d. Tôi nghĩ Kathy sẽ trở thành bác sĩ. – một dự đoán về tương lai dựa trên những gì chúng ta nghĩ/ tin
7-g. Tôi sẽ gặp quản lý vào lúc 3 giờ rưỡi chiều. – một kế hoạch đã lên lịch sẵn
8-a. Tôi sẽ bắt đầu công việc vào thứ hai tới – một dự định/ kế hoạch trong tương lai
9-i. Tôi sẽ sang tuổi 16 vào tháng tới – một sự thật trong tương lai
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |