Quan sát các đồ vật đã chuẩn bị trong hoạt động Nhận biết nguyên tố hóa học có mặt xung quanh ta.
Hãy đọc tên những nguyên tố hóa học mà em biết trong các đồ vật trên.
Viết kí hiệu hóa học và nêu một số ứng dụng của những nguyên tố hóa học đó.
Đồ vật | Nguyên tố hóa học | Kí hiệu hóa học | Ứng dụng của nguyên tố hóa học |
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Đồ vật | Nguyên tố hóa học | Kí hiệu hóa học | Ứng dụng của nguyên tố hóa học |
Vỏ lon sữa ông thọ | Sắt (Iron) | Fe | Dùng để chế tạo các đồ dùng gia đình; xây dựng công trình … |
Cuộn dây đồng | Đồng (Copper) | Cu | Làm lõi dây dẫn điện, que hàn đồng, đúc tượng, nam châm điện từ, các động cơ máy móc, … |
Vỏ lon coca | Nhôm (Aluminium) | Al | Làm vỏ máy bay, sản xuất các thiết bị và dụng cụ sinh hoạt như nồi, chảo, các loại cửa, … |
Ruột bút chì | Carbon | C | Làm ruột bút chì, carbon được thêm vào quặng sắt để sản xuất gang và thép, dùng làm điện cực, chất bôi trơn, … |
Nhẫn bằng bạc | Bạc (Silver) | Ag | Làm đồ trang sức… |
Màng bọc thực phẩm | Nhôm (Aluminium) | Al | |
Hộp đựng bút | Sắt (Iron) | Fe | |
Lõi dây điện | Đồng (Copper) | Cu | |
Kéo | Sắt (Iron) | Fe | |
Chìa khóa | Sắt (Iron) | Fe |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |