Tìm các giá trị nguyên của biến số x để biểu thức đã cho cũng có giá trị nguyên
a) \[\frac{2}\];
b) \[\frac\];
c) \[\frac{{3\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}\].
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
a) \[\frac{2}\] có điều kiện x ≠ 1
Để \[\frac{2}\] nhận giá trị nguyên thì 2 ⋮ (x - 1) Û (x - 1) Î Ư(2) = {±1; ±2}.
Ta có bảng:
x - 1 | -2 | -1 | 1 | 2 |
x | -1 (thoả mãn) | 0 (thoả mãn) | 2 (thoả mãn) | 3 (thoả mãn) |
Vậy với x Î {-1; 0; 1; 2; 3} thì biểu thức \[\frac{2}\] nhận giá trị nguyên
b) \[\frac\] có điều kiện x ≠ 1.
Ta có: \[\frac = \frac = \frac - \frac{1} = 1 - \frac{1}\].
Để nhận giá trị nguyên thì 1 ⋮ (x - 1) Û (x - 1) Î Ư(1) = {±1}.
Ta có bảng:
x - 1 | -1 | 1 |
x | 0 (thoả mãn) | 2 |
Vậy với x Î {0; 2}\[\frac\] thì biểu thức \[\frac\] nhận giá trị nguyên.
c) \[\frac{{3\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}\] có điều kiện là x ³ 0
\[\frac{{3\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}} = \frac{{3\left( {\sqrt x + 1} \right) - 3}}{{\sqrt x + 1}} = \frac{{3\left( {\sqrt x + 1} \right)}}{{\sqrt x + 1}} - \frac{3}{{\sqrt x + 1}} = 3 - \frac{3}{{\sqrt x + 1}}\]
Để \[\frac{{3\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}\] nhận giá trị nguyên thì 3 ⋮ \[\left( {\sqrt x + 1} \right)\] \[ \Leftrightarrow \left( {\sqrt x + 1} \right) \in U\left( 3 \right) = {\rm{\{ }} \pm 1;\,\, \pm 3\} \].
Ta có bảng:
\[\sqrt x + 1\] | -3 | -1 | 1 | 3 |
\[\sqrt x \] | -4 (loại) | -2 (loại) | 0 | 2 |
x | 0 (thoả mãn) | 4 (thoả mãn) |
Vậy với x Î {0; 4} thì biểu thức \[\frac{{3\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}\] nhận giá trị nguyên.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |