Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word.
workforce | limitation | sue |
equal | inequalities | pursuing |
E.g.: She threatened to__sue__the company for violating gender equality.
1. Though all measures have their own_________, we will try our best to get gender equality.
2. Law, knowledge and education take important roles in_________gender equality.
3. Women are the main_________in some industries like garment or electronic assembly.
4. The government is working on tackling gender_________in employment.
5. The company employs men and women in roughly_________proportions.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. Đáp án: limitation
Giải thích: Trước vị trí cần điền là tính từ “own” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “limitation” (hạn chế) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Though all measures have their own limitation, we will try our best to get gender equality. (Mặc dù tất cả các biện pháp đều có giới hạn riêng nhưng chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để có sự bình đẳng giới.)
2. Đáp án: pursuing
Giải thích: Trước vị trí cần điền là giới từ “in” nên ta cần một danh từ hoặc V-ing. Dựa vào nghĩa của câu, V-ing “pursuing” (theo đuổi) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Law, knowledge and education take important roles in pursuing gender equality. (Luật pháp, kiến thức và giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc theo đuổi bình đẳng giới.)
3. Đáp án: workforce
Giải thích: Trước vị trí cần điền là tính từ “main” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “workforce” (lực lượng lao động) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Women are the main workforce in some industries like garment or electronic assembly. (Phụ nữ là lực lượng lao động chính trong một số ngành như may mặc hoặc lắp ráp điện tử.)
4. Đáp án: inequalities
Giải thích: Ta có danh từ ghép: “gender inequalities”: sự bất bình đẳng giới
Dịch nghĩa: The government is working on tackling gender inequalities in employment. (Chính phủ đang nỗ lực giải quyết bất bình đẳng giới trong việc làm.)
5. Đáp án: equal
Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “proportions” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “equal” (cân bằng) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The company employs men and women in roughly equal proportions. (Công ty sử dụng lao động nam và nữ có tỷ lệ gần bằng nhau.)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |