xét tính chẵn lẻ a. y=sin(π/2-x) b. y=sin^2x c. y=cot x/ xos x
0 Xem trả lời
36 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để xác định tính chẵn lẻ của các hàm số đã cho, ta sử dụng định nghĩa: - Hàm số chẵn: \( f(-x) = f(x) \) với mọi \( x \) trong miền xác định của hàm. - Hàm số lẻ: \( f(-x) = -f(x) \) với mọi \( x \) trong miền xác định của hàm. Chúng ta sẽ xét từng hàm một. ### a. \( y = \sin\left(\frac{\pi}{2} - x\right) \) Áp dụng công thức đơn giản hóa: \[ \sin\left(\frac{\pi}{2} - x\right) = \cos(x) \] Xét \( f(-x) \): \[ f(-x) = \sin\left(\frac{\pi}{2} - (-x)\right) = \sin\left(\frac{\pi}{2} + x\right) = \cos(-x) = \cos(x) \] Vì \( f(-x) = f(x) \), hàm số này là hàm chẵn. ### b. \( y = \sin^2 x \) Xét \( f(-x) \): \[ f(-x) = \sin^2(-x) = \sin^2(x) \] Vì \( f(-x) = f(x) \), hàm số này cũng là hàm chẵn. ### c. \( y = \frac{\cot x}{\cos x} \) Xét \( f(-x) \): \[ f(-x) = \frac{\cot(-x)}{\cos(-x)} = \frac{-\cot(x)}{\cos(x)} = -\frac{\cot(x)}{\cos(x)} = -f(x) \] Vì \( f(-x) = -f(x) \), hàm số này là hàm lẻ. ### Kết luận - a. Hàm chẵn: \( y = \sin\left(\frac{\pi}{2} - x\right) \) - b. Hàm chẵn: \( y = \sin^2 x \) - c. Hàm lẻ: \( y = \frac{\cot x}{\cos x} \)