Xử lí kết quả thí nghiệm: OA¯tn=... ; ΔOA¯tn=...
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Tham khảo bảng kết quả
Lần | F1 (N) | F2 (N) | AB (mm) | F (N) | OAtn | OAlt |
1 | 1 | 1,5 | 30 | 2,5 | 17,8 | 18 |
2 | 1,5 | 3 | 30 | 4,5 | 21,1 | 20 |
3 | 2 | 2 | 30 | 4 | 14,9 | 15 |
Từ các số liệu tính OAlt theo công thức F1F2=d2d1=OBOAlt=AB−OAltOAlt với O, O1, O2 lần lượt là điểm đặt của các lực F, F1, F2.
OA¯tn=OAtn1+OAtn2+OAtn33=17,8+21,1+14,93=17,9 mm
ΔOA¯tn=ΔOAtn1+ΔOAtn2+ΔOAtn33=0,1+3,2+33=2,1 mm
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |