Complete the text using the affirmative or negative of be going to and the verbs in brackets. (Hoàn thành bài với dạng khẳng định hoặc phủ định của’be going to’ và động từ trong ngoặc).
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. are going to visit | 2. isn’t going to make | 3. aren’t going to put |
4. are going to have | 5. is going to take | 6. is going to talk |
Hướng dẫn dịch:
Chào Gemma,
Lớp của chúng ta sẽ có một chuyến đi với trường vào ngày mai. Chúng mình sẽ thăm bảo tàng khoa học mới – mình không thể đợi thêm được nữa. Mẹ của mình thường làm bánh mì kẹp nhưng mẹ sẽ không làm thức ăn cho mình lần này và mình cũng sẽ bỏ chai nước vào trong cặp vì chúng ta sẽ ăn trưa ở một quán ăn trong bảo tàng.
Giáo viên của chúng ta, thầy Edwards sẽ dẫn chúng ta thăm các khu khác nhau của bảo tàng và thầy sẽ nói cho chúng ta những điều ở đây. Nghe có vẻ rất thú vị.
Gặp cậu sớm nhé,
Becky
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |