Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Quan sát Bảng 11.1, so sánh thành phần phân tử, cấu tạo hoá học và tính chất của các chất sau: a) CH4 và CCl4. b) CH3Cl và CHCl3. c) CH3OH, CH3 – CH2 – OH và CH3 – O – CH3.

Quan sát Bảng 11.1, so sánh thành phần phân tử, cấu tạo hoá học và tính chất của các chất sau:

a) CH4 và CCl4.

b) CH3Cl và CHCl3.

c) CH3OH, CH3 – CH2 – OH và CH3 – O – CH3.

1 trả lời
Hỏi chi tiết
5
0
0
Trần Bảo Ngọc
13/09 07:55:56

a) CH4 và CCl4.

- Thành phần phân tử: Đều chứa 5 nguyên tử; tuy nhiên CH4 chứa 1 nguyên tử C; 4 nguyên tử H còn CCl4 chứa 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử Cl.

- Cấu tạo hoá học: Đều gồm các liên kết đơn, trong đó CH4 gồm 4 liên kết đơn C – H còn CCl4 gồm 4 liên kết đơn C – Cl.

- Tính chất:

+ CH4: chất khí, dễ cháy, không tan trong nước.

+ CCl4: chất lỏng, không cháy, không tan trong nước.

b) CH3Cl và CHCl3.

- Thành phần phân tử: Đều chứa 5 nguyên tử; tuy nhiên CH3Cl chứa 1 nguyên tử C, 3 nguyên tử H và 1 nguyên tử Cl còn CHCl3 chứa 1 nguyên tử C, 1 nguyên tử H và 3 nguyên tử Cl.

- Cấu tạo hoá học: Đều gồm các liên kết đơn, trong đó CH3Cl gồm 3 liên kết đơn C – H và 1 liên kết đơn C – Cl còn CHCl3 gồm 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đơn C – Cl.

- Tính chất:

+ CH3Cl: chất khí, không có tác dụng gây mê;

+ CHCl3: chất lỏng, có tác dụng gây mê.

c) CH3OH, CH3 – CH2 – OH và CH3 – O – CH3.

- Thành phần phân tử: Đều chứa C, H, O tuy nhiên CH3OH có số lượng nguyên tử ít hơn hai chất còn lại.

- Cấu tạo hoá học: CH3OH và CH3 – CH2 – OH có cấu tạo tương tự nhau; CH3 – O – CH3 có cấu tạo khác hai chất còn lại.

- Tính chất:

+ CH3OH: chất lỏng, tan nhiều trong nước, tác dụng với sodium.

+ CH3 – CH2 – OH: chất lỏng, tan nhiều trong nước, tác dụng với sodium.

+ CH3 – O – CH3: chất khí, tan ít trong nước, không tác dụng với sodium.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo