Một số từ có yếu tố “thủy” với nghĩa là nước:
Từ có yếu tố “thủy” | Giải thích nghĩa | Đặt câu với từ có yếu tố thủy (nước) |
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Trả lời:
Từ có yếu tố “thủy” | Giải thích nghĩa | Đặt câu với từ có yếu tố thủy (nước) |
Đường thủy | Là một kiểu giao thông trên nước. | Giao thông đường thủy ở Việt Nam khá phát triển. |
Thủy sản | Thủy sản là chỉ chung những nguồn lợi, sản vật đem lại cho con người từ môi trường nước và được con người khai thác, nuôi trồng thu hoạch. | Nhiều mặt hàng thủy sản của Việt Nam đã được xuất khẩu ra nước ngoài. |
Thủy canh | Trồng cây trực tiếp vào môi trường nước. | Nhà ông Tư có vườn rau thủy canh rất rộng. |
Thủy quái | Quái vật sống dưới nước. | Thuỷ Tinh đến sau, không lấy được vợ liền đùng đùng nổi giận, sai đoàn thuỷ quái đánh đuổi Sơn Tinh. |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |