Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm từ có cách phát âm đuôi "s" hoặc "es" khác với các từ còn lại

tìm từ có cách phát âm đuôi "s" hoặc "es"khác với các từ còn lại:
1A. styles B. students C. things D. delights
2. A. sports B. teams C. names D. friends
3. A. caps B. cooks C. pubs D. cuts
4. A. thoughts B. feelings C. dreams D. ideas
5. A. minerals B. plants C. things D. regions
6. A. seasons B. tourists C. animals D. depends
7. A. sports B. teams C. names D. friends
8. A. snacks B. follows C. readers D. titles
9. A. rubs B. books C. stops D. wants
10. A. stops B. eats C. roofs D. loves
11. A. houses B. rides C. washes D. passes
12. A. neighbors B. friends C. relatives D.photographs
13. A. texts B. provides C. documents D. helps
14. A. helps B. provides C. documents D. texts
15. A. scientists B. satellites C. abnormalities D. birthmarks
 
1 trả lời
Hỏi chi tiết
4.711
4
1
Corgi
22/04/2019 23:07:56
1A. styles B. students C. things D. delights ???
2. A. sports B. teams C. names D. friends
3. A. caps B. cooks C. pubs D. cuts
4. A. thoughts B. feelings C. dreams D. ideas
5. A. minerals B. plants C. things D. regions
6. A. seasons B. tourists C. animals D. depends
7. A. sports B. teams C. names D. friends
8. A. snacks B. follows C. readers D. titles
9. A. rubs B. books C. stops D. wants
10. A. stops B. eats C. roofs D. loves
11. A. houses B. rides C. washes D. passes
12. A. neighbors B. friends C. relatives D.photographs
13. A. texts B. provides C. documents D. helps
14. A. helps B. provides C. documents D. texts
15. A. scientists B. satellites C. abnormalities D. birthmarks

Ghi nhớ: 1. Âm s và es được phát âm là /ɪz/ (hoặc âm /əz/)
Ví dụ cụ thể với những trường hợp được phát âm là /ɪz/:
  • C: races (sounds like “race-iz”)
  • S: pauses, nurses, buses, rises
  • X: fixes, boxes, hoaxes
  • Z: amazes, freezes, prizes, quizzes
  • SS: kisses, misses, passes, bosses
  • CH: churches, sandwiches, witches, teaches
  • SH: dishes, wishes, pushes, crashes
  • GE: garages, changes, ages, judges
2. Phát âm là /s/
Nếu các phụ âm cuối cùng là các phụ âm vô thanh, thì “s” sẽ được phát âm là /s/. Hãy cẩn thận đừng để tạo ra thêm âm phụ nào.
Ví dụ cho những từ kết thúc được đọc bằng âm /s/:
  • P: cups, stops, sleeps
  • T: hats, students, hits, writes
  • K: cooks, books, drinks, walks
  • F: cliffs, sniffs, beliefs, laughs, graphs, apostrophes (phụ âm “-gh” và “-ph” ở đây được phát âm như F)
  • TH: myths, tablecloths, months (âm vô thanh “th”)
3. Phát âm là âm /z/
Nếu chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng một phụ âm (hoặc âm hữu thanh), thì chữ S được phát âm giống như chữ Z, là /z/ (mà không tạo ra âm nào khác).
Ví dụ cho những từ kết thúc được đọc bằng âm /z/:
  • B: crabs, rubs
  • D: cards, words, rides, ends
  • G: rugs, bags, begs
  • L: deals calls, falls, hills
  • M: plums, dreams
  • N: fans, drains, runs, pens
  • NG: kings, belongs, sings
  • R: wears, cures
  • V: gloves, wives, shelves, drives
  • Y: plays, boys, says
  • THE: clothes, bathes, breathes
  • Nguyên âm: sees, fleas

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư