Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm những từ đồng nghĩa với từ đầy: a) Bông túm trùm lên au yến lan cối. b) Xa xa, những đoạn tuyến danh, cá hói. c) Ngôi nhà nhô trên thảo nguyên. Bài 6: Khoanh tròn lựa chọn đúng nhất trong các câu văn sau: a) Mặt trăng tròn vạnh, từ nhô mọc. b) Ánh sáng ban mai trái xuân cánh, đông lùa (vàng hoe, vàng ống, vàng ếch). c) Bầu trời bao la khác lạ màu xanh thêm. d) Mẹ và tôi say sưa (nhìn xem, ngắm cảnh)..

----- Nội dung ảnh -----
Bài 4: Tìm những từ đồng nghĩa với từ đầy:
a) Bông túm trùm lên au yến lan cối.
b) Xa xa, những đoạn tuyến danh, cá hói.
c) Ngôi nhà nhô trên thảo nguyên.

Bài 6: Khoanh tròn lựa chọn đúng nhất trong các câu văn sau:
a) Mặt trăng tròn vạnh, từ nhô mọc.
b) Ánh sáng ban mai trái xuân cánh, đông lùa (vàng hoe, vàng ống, vàng ếch).
c) Bầu trời bao la khác lạ màu xanh thêm.
d) Mẹ và tôi say sưa (nhìn xem, ngắm cảnh)...
2 trả lời
Hỏi chi tiết
27
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là những từ đồng nghĩa cho các phần trong bài tập của bạn:

### Bài 4:
a) Bông tre trùm lên âu yếm **làng** tôi.
*Đồng nghĩa: quê*

b) Đứa bé từng rất cứng cỏi, người tiêu phu **chăm nom** như con đẻ của mình.
*Đồng nghĩa: nuôi dưỡng*

c) Ngôi nhà **nhỏ** trên thảo nguyên.
*Đồng nghĩa: khiêm tốn, bé*

### Bài 5:
a) Mặt biển tròn mền mỏng, không biết đâu là bờ.
*Đồng nghĩa: mênh mông*

b) Cảnh đồng bát ngát, thẳng cánh cò bay.
*Đồng nghĩa: bao la*

c) Bầu trời bao la khắc khoải có màu xanh mát.
*Đồng nghĩa: rộng lớn*

d) Con đường buổi sáng sớm rộn rã thênh thang.
*Đồng nghĩa: thanh bình, yên tĩnh*

### Bài 6:
a) Mặt trăng tròn vạnh, từ nhô mọc.
**Khoanh tròn**: Mặt trăng.

b) Ánh sáng ban mai trái xuân **cánh**, đông lùa (vàng hoe, vàng ống, vàng ếch).
**Khoanh tròn**: ánh sáng.

c) Bầu trời bao la khác lạ **màu xanh** thêm.
**Khoanh tròn**: màu xanh.

d) Mẹ và tôi say sưa **nhìn xem**, ngắm cảnh.
**Khoanh tròn**: ngắm cảnh.

Hy vọng những gợi ý này giúp ích cho bạn!
0
0
Nguyenn Minh Hoàng
14/09 10:43:52
+5đ tặng
Bài 4:
a. Quê, thôn, xóm
b. Chăm sóc, chăm chút, nuôi dưỡng
c. Nhỏ bé, nhỏ nhắn
Bài 5:
a. Mặt biển trải rộng mênh mông, không biết đâu là bờ.
 
b. Cánh đồng bát ngát, thẳng cánh cò bay.
 
c) Bầu trời bao la khoác áo màu xanh mát.
 
d) Con đường buổi sáng sớm rộng thênh thang.
Bài 6:
a. Mặt trời tròn vành vạnh từ từ (nhô, mọc, ngoi) lên sau lũy tre làng.
 
b. Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng lúa (vàng hoe, vàng óng, vàng ối)
 
c. Mưa tạnh hẳn, một vài tia nắng hiếm hoi bắt đầu (chiếu, soi, rọi) xuống rừng cây.
 
d. Mẹ và tôi say sưa (nhìn, xem, ngắm) cảnh bình minh trên mặt biển.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
14/09 21:43:22
+4đ tặng
Bài 3: Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu văn sau:
 * a) Mùa hè, cả gia đình em đi du lịch rất nhiều nơi.
   * Trạng ngữ: Mùa hè
   * Chủ ngữ: cả gia đình em
   * Vị ngữ: đi du lịch rất nhiều nơi
 * b) Sáng sớm, mặt biển xanh trải rộng mênh mông.
   * Trạng ngữ: Sáng sớm
   * Chủ ngữ: mặt biển xanh
   * Vị ngữ: trải rộng mênh mông
 * c) Xa xa, từng đoàn thuyền đánh cá hối hả nối đuôi nhau cập bến cảng.
   * Trạng ngữ: Xa xa
   * Chủ ngữ: từng đoàn thuyền đánh cá
   * Vị ngữ: hối hả nối đuôi nhau cập bến cảng
Bài 4: Tìm những từ đồng nghĩa với từ in đậm trong từng câu dưới đây:
 * a) Bóng tre trùm lên âu yếm làng tôi.
   * Từ đồng nghĩa với "trùm": bao phủ, che chở
 * b) Đứa bé rất chóng lớn, người tiêu phu chăm nom như con đẻ của mình.
   * Từ đồng nghĩa với "chăm nom": nuôi nấng, chăm sóc
 * c) Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên.
   * Từ đồng nghĩa với "thảo nguyên": đồng cỏ
Bài 5: Tìm và gạch chân dưới các từ đồng nghĩa có trong các câu văn sau:
 * a) Mặt biển trải rộng mênh mông, không biết đâu là bờ.
   * Các từ đồng nghĩa: trải rộng - mênh mông
 * b) Cánh đồng bát ngát, thẳng cánh cò bay.
   * Các từ đồng nghĩa: bát ngát
 * c) Bầu trời bao la khoác áo màu xanh mát.
   * Các từ đồng nghĩa: bao la
 * d) Con đường buổi sáng sớm rộng thênh thang.
   * Các từ đồng nghĩa: rộng - thênh thang
Bài 6: Khoanh tròn từ thích hợp nhất trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu sau:
 * a) Mặt trăng tròn vành vạnh từ từ (nhô, mọc, ngoi) lên sau lũy tre làng
   * Đáp án: mọc
 * b) Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng lúa (vàng hoe, vàng óng, vàng ối )
   * Đáp án: vàng óng
 * c) Mưa tạnh hẳn, một vài tia nắng hiếm hoi bắt đầu ( chiếu, soi, rọi) xuống rừng cây
   * Đáp án: chiếu
 * d) Mẹ và tôi say sưa (nhìn, xem, ngắm) cảnh bình minh trên mặt biển
   * Đáp án: ngắm

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo