Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các phương trình sau

giải giúp em bài 4 với ạ
----- Nội dung ảnh -----
Bài 4: Giải các phương trình sau
1) \( \sqrt{x+5} = \sqrt{2x} \)
2) \( \sqrt{2x-1} = \sqrt{x-1} \)
3) \( \sqrt{2x+5} = \sqrt{1-x} \)
4) \( \sqrt{x^2-x} = \sqrt{3-x} \)
5) \( \sqrt{3x+1} = \sqrt{4x-3} \)
6) \( \sqrt{x^2-x} = \sqrt{3x-5} \)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình này, ta thực hiện từng bước như sau:

### 1) \( \sqrt{x+5} = \sqrt{2x} \)
Bình phương cả hai vế:
\[
x + 5 = 2x
\]
Giải phương trình:
\[
5 = 2x - x \implies x = 5
\]
Kiểm tra lại giá trị \( x = 5 \):
\[
\sqrt{5 + 5} = \sqrt{2 \cdot 5} \implies \sqrt{10} = \sqrt{10} \quad (Đúng)
\]

### 2) \( \sqrt{2x - 1} = \sqrt{x - 1} \)
Bình phương cả hai vế:
\[
2x - 1 = x - 1
\]
Giải phương trình:
\[
2x - x = -1 + 1 \implies x = 0
\]
Kiểm tra lại giá trị \( x = 0 \):
\[
\sqrt{2 \cdot 0 - 1} = \sqrt{0 - 1} \implies \text{không có nghiệm thực.}
\]

### 3) \( \sqrt{2x + 5} = \sqrt{1 - x} \)
Bình phương cả hai vế:
\[
2x + 5 = 1 - x
\]
Giải phương trình:
\[
2x + x = 1 - 5 \implies 3x = -4 \implies x = -\frac{4}{3}
\]
Kiểm tra:
\[
\sqrt{2(-\frac{4}{3}) + 5} \quad và \quad \sqrt{1 - (-\frac{4}{3})}
\]
Cả hai vế đều không hợp lệ (negatives in square roots).

### 4) \( \sqrt{x^2 - x} = \sqrt{3 - x} \)
Bình phương cả hai vế:
\[
x^2 - x = 3 - x
\]
Giải phương trình:
\[
x^2 = 3 \implies x = \sqrt{3} \quad hoặc \quad x = -\sqrt{3}
\]
Kiểm tra giá trị:
\( x = \sqrt{3} \) hợp lệ; \( x = -\sqrt{3} \) không hợp lệ.

### 5) \( 3x + 1 = \sqrt{4x - 3} \)
Bình phương cả hai vế:
\[
(3x + 1)^2 = 4x - 3
\]
Giải phương trình:
\[
9x^2 + 6x + 1 = 4x - 3 \implies 9x^2 + 2x + 4 = 0
\]
Dùng công thức bậc hai, không có nghiệm thực (discriminant âm).

### 6) \( \sqrt{x^2 - x} = \sqrt{3x - 5} \)
Bình phương cả hai vế:
\[
x^2 - x = 3x - 5
\]
Giải phương trình:
\[
x^2 - 4x + 5 = 0
\]
Dùng công thức bậc hai, không có nghiệm thực.

### Tóm tắt:
1) \( x = 5 \) (phương trình có nghiệm).
2) Không có nghiệm thực.
3) Không có nghiệm thực.
4) \( x = \sqrt{3} \) (phương trình có nghiệm).
5) Không có nghiệm thực.
6) Không có nghiệm thực.
2
1
Nguyễn Trung Sơn
15/09 10:33:26
+5đ tặng
1)...
=> x+5 = 2x
=> -x = -5
=> x = 5
2)...
=> 2x-1 = x-1
=> 2x - x = -1 + 1
=> 2(x-1) = 0
=> x -1=0
=> x=1
3)....
=> 2x+5 = 1-x
=> 2x + x = 1-5
=> 3x = 4
=> x = 4/3
4)...
=> x^2 - x = 3 -x
=> x^2 - 3 = 0
=> x^2 = 3
=> x =± căn 3
5)...
=> 3x+1 = 4x-3
=> 3x - 4x = -1 -3
=> -x = -4
=> x=4
6)....
=> x^2 -x = 3x -5
=> x^2 - 4x + 5 = 0
=> (x-2)^2 + 1 = 0
=> pt vô nghiệm

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Gouu Tduz
15/09 10:34:58
+4đ tặng
1)
đkxđ; x>=0
x+5=2x
x=5(tm)
Vậy x=5
2)
đkxđ; x>=1:
2x-1=x-1
x=0(loại)
vậy pt vn
3)
đkxđ; -5/2<=x<=1
2x+5=1-x
3x=-4
x=-4/3(tm)
Vậy x=-4/3
4)
đkxđ: 1<=x<=3 hoặc x<=0
x^2-x=3-x
x^2=3
x=căn 3(tm) hoặc x=-căn 3(tm)
Vậy x=+- căn 3
5)
đkxđ: x>=3/4:
3x+1=4x-3
x=4(tm)
vậy x=4
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo