Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm các trạng từ có trong câu dưới đây

Tìm các trạng từ có trong câu dưới đây
They usually go swimming at the beach on weekends.
The athlete performed exceptionally well in the competition.
The teacher explained the lesson clearly and patiently.
He speaks softly to avoid waking the sleeping baby.
She followed the instructions to assemble the furniture carefully .
They will meet again tomorrow to discuss the project further.
The magician performed his tricks skillfully in the magic show.
The old man walks slowly with the support of a walking stick.
The children are playing happily and noisily in the garden.
The flowers bloomed beautifully after the rain.
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là danh sách các trạng từ có trong các câu mà bạn đã cung cấp:

1. **Usually** (They usually go swimming at the beach on weekends.)
2. **Exceptionally** (The athlete performed exceptionally well in the competition.)
3. **Clearly** (The teacher explained the lesson clearly and patiently.)
4. **Patiently** (The teacher explained the lesson clearly and patiently.)
5. **Softly** (He speaks softly to avoid waking the sleeping baby.)
6. **Carefully** (She followed the instructions to assemble the furniture carefully.)
7. **Tomorrow** (They will meet again tomorrow to discuss the project further.)
8. **Further** (They will meet again tomorrow to discuss the project further.)
9. **Skillfully** (The magician performed his tricks skillfully in the magic show.)
10. **Slowly** (The old man walks slowly with the support of a walking stick.)
11. **Happily** (The children are playing happily and noisily in the garden.)
12. **Noisily** (The children are playing happily and noisily in the garden.)
13. **Beautifully** (The flowers bloomed beautifully after the rain.)

Hy vọng danh sách này giúp ích cho bạn!
1
0
Little wolf
19/09/2024 21:12:18
+5đ tặng
  • usually - They usually go swimming at the beach on weekends.
  • exceptionally - The athlete performed exceptionally well in the competition.
  • clearly and patiently - The teacher explained the lesson clearly and patiently.
  • softly - He speaks softly to avoid waking the sleeping baby.
  • carefully - She followed the instructions to assemble the furniture carefully.
  • tomorrow and further - They will meet again tomorrow to discuss the project further.
  • skillfully - The magician performed his tricks skillfully in the magic show.
  • slowly - The old man walks slowly with the support of a walking stick.
  • happily and noisily - The children are playing happily and noisily in the garden.
  • beautifully - The flowers bloomed beautifully after the rain.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
19/09/2024 23:02:23
+4đ tặng
Trạng từ trong các câu đã cho:
  • They usually go swimming at the beach on weekends. - usually (trạng từ chỉ tần suất)
  • The athlete performed exceptionally well in the competition. - exceptionally (trạng từ chỉ mức độ), well (trạng từ chỉ cách thức)
  • The teacher explained the lesson clearly and patiently. - clearly (trạng từ chỉ cách thức), patiently (trạng từ chỉ cách thức)
  • He speaks softly to avoid waking the sleeping baby. - softly (trạng từ chỉ cách thức)
  • She followed the instructions to assemble the furniture carefully. - carefully (trạng từ chỉ cách thức)
  • They will meet again tomorrow to discuss the project further. - again (trạng từ chỉ tần suất), further (trạng từ chỉ mức độ)
  • The magician performed his tricks skillfully in the magic show. - skillfully (trạng từ chỉ cách thức)
  • The old man walks slowly with the support of a walking stick. - slowly (trạng từ chỉ cách thức)
  • The children are playing happily and noisily in the garden. - happily (trạng từ chỉ cách thức), noisily (trạng từ chỉ cách thức)
  • The flowers bloomed beautifully after the rain. - beautifully (trạng từ chỉ cách thức)
0
0
Bùi Hoàng Lâm Bùi
20/09/2024 14:16:44
+3đ tặng
  • usually: Thường thường (trạng từ chỉ tần suất)
  • exceptionally: Đáng chú ý, đặc biệt (trạng từ chỉ mức độ)
  • clearly: Rõ ràng, rõ (trạng từ chỉ cách thức)
  • patiently: Kiên nhẫn (trạng từ chỉ cách thức)
  • softly: Nhẹ nhàng (trạng từ chỉ cách thức)
  • carefully: Cẩn thận (trạng từ chỉ cách thức)
  • again: Một lần nữa (trạng từ chỉ thời gian)
  • further: Hơn nữa (trạng từ chỉ mức độ)
  • skillfully: Khéo léo (trạng từ chỉ cách thức)
  • slowly: Chậm (trạng từ chỉ cách thức)
  • happily: Vui vẻ (trạng từ chỉ cách thức)
  • noisily: Ồn ào (trạng từ chỉ cách thức)
  • beautifully: Đẹp (trạng từ chỉ cách thách thức)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×