Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

\Put the verbs in brackets into the correct forms/ tenses

----- Nội dung ảnh -----
**Exercise 2: Put the verbs in brackets into the correct forms/ tenses.**

1. If I __________ (be) 5 years younger, I __________ (work) round.
2. If we __________ (find) out the remedy (thuốc chữa trị), we __________ (can) save a lot of people.
3. If I __________ (be) you, I __________ (not, do) that.
4. If he __________ (try) hard, he __________ (pass) the examinations.
5. If she __________ (not, speak) so quickly, I __________ (can, understand her).
6. If today __________ (be) Saturday, I __________ (can, go to the beach).
7. They would be rather angry if I __________ (not, go).
8. If you exercised more, you __________ (feel) better.
9. A lot of people would be out of work if the factory __________ (close) down.
10. If I __________ (know) his address, I’d give it to you.
11. If I __________ (type) it myself.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
122
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences with the verbs in brackets put into the correct forms/tenses:

1. If I **were** 5 years younger, I **would work** round.
2. If we **find** out the remedy, we **can save** a lot of people.
3. If I **were** you, I **would not do** that.
4. If he **tries** hard, he **will pass** the examinations.
5. If she **does not speak** so quickly, I **can understand** her.
6. If today **is** Saturday, I **can go** to the beach.
7. They would be rather angry if I **didn't feel** better.
8. If you **exercised** more, you **would feel** better.
9. A lot of people would be out of work if the factory **closed** down.
10. If I **knew** his address, I’d give it to you.
1
0
Amelinda
19/09 22:39:01
+5đ tặng

1. If I (be) 5 years younger, I (work) round the clock.

  • Đáp án: If I were 5 years younger, I would work round the clock.
  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 2, diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại. Câu điều kiện loại 2 có cấu trúc: If + S + V2/ed, S + would/could/might + V1.

2. If we (find) out the remedy (thuốc chữa), we (can, save) a lot of people.

  • Đáp án: If we find out the remedy, we can save a lot of people.
  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1, diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Câu điều kiện loại 1 có cấu trúc: If + S + V1, S + will/can/shall + V1.

3. If I (be) you, I (not, do) that.

  • Đáp án: If I were you, I wouldn't do that.
  • Giải thích: Tương tự câu 1, đây là câu điều kiện loại 2.

4. If he (try) hard, he (pass) the examinations.

  • Đáp án: If he tries hard, he will pass the examinations.
  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1.

5. If she (not, speak) so quickly, I (can, understand) her.

  • Đáp án: If she didn't speak so quickly, I could understand her.
  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 2.

6. If today (be) Saturday, I (can, go) to the beach.

  • Đáp án: If today were Saturday, I could go to the beach.
  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 2.

7. They would be rather angry if I (not, go).

  • Đáp án: They would be rather angry if I didn't go.
  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 2, rút gọn mệnh đề "if".

8. If you exercised more, You (feel) better.

  • Đáp án: If you exercised more, You would feel better.
  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 2.

9. A lot of people would be out of work if the factory (close) down.

  • Đáp án: A lot of people would be out of work if the factory closed down.
  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 2, rút gọn mệnh đề "if".

10. If you (know) his address, I'd give it to you.

  • Đáp án: If you knew his address, I'd give it to you.
  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 2, rút gọn mệnh đề "if".

11. If I (type) it myself.

  • Câu này thiếu động từ chính trong mệnh đề "if". Cần bổ sung thêm để tạo thành câu hoàn chỉnh. Ví dụ:
    • If I typed it myself, I would make fewer mistakes. (Nếu tôi tự đánh máy, tôi sẽ mắc ít lỗi hơn.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư