Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Dịch nghĩa từ

dịch nghĩa từ
claim to be/ do, claim that
deny sth doing
doubt sth, doubt that, doubt if / whether
forgive sb for  sth/ doing
glipse sth, for sth/ doing
guilty of sth/ doing
legal ( for sb) to do
make sb do, be made to do
rufuse to do sth, refuse sth
respect sth, respect sb for sth/ doing, have respect for sth/ sb
threaten to do, threaten sb with sth
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
41
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là bản dịch nghĩa cho các cụm từ bạn đã cung cấp:

1. **claim to be/do, claim that**: tuyên bố là/cái gì, tuyên bố rằng
2. **deny sth doing**: phủ nhận việc gì đã xảy ra
3. **doubt sth, doubt that, doubt if/whether**: nghi ngờ cái gì, nghi ngờ rằng, nghi ngờ nếu/có hay không
4. **forgive sb for sth/doing**: tha thứ cho ai về việc gì/trong việc làm gì
5. **glimpse sth, for sth/doing**: thoáng thấy cái gì, trong việc gì
6. **guilty of sth/doing**: có tội về cái gì/việc làm gì
7. **legal (for sb) to do**: hợp pháp (đối với ai) để làm gì
8. **make sb do, be made to do**: buộc ai đó làm, bị buộc phải làm
9. **refuse to do sth, refuse sth**: từ chối làm việc gì, từ chối cái gì
10. **respect sth, respect sb for sth/doing, have respect for sth/sb**: tôn trọng cái gì, tôn trọng ai vì cái gì/việc gì, có lòng tôn trọng đối với cái gì/ai

Hy vọng bản dịch này sẽ hữu ích cho bạn!
2
0
Phuonggg
23/09 21:38:25
+5đ tặng
  1. claim to be/do, claim that: tuyên bố là / làm, tuyên bố rằng
  2. deny sth doing: phủ nhận việc gì
  3. doubt sth, doubt that, doubt if/whether: nghi ngờ cái gì, nghi ngờ rằng, nghi ngờ nếu
  4. forgive sb for sth/doing: tha lỗi cho ai vì cái gì / đã làm gì
  5. glimpse sth, for sth/doing: thoáng thấy cái gì, để cái gì / làm gì
  6. guilty of sth/doing: có tội về cái gì / làm gì
  7. legal (for sb) to do: hợp pháp (cho ai) làm gì
  8. make sb do, be made to do: buộc ai làm, bị buộc phải làm
  9. refuse to do sth, refuse sth: từ chối làm gì, từ chối cái gì
  10. respect sth, respect sb for sth/doing, have respect for sth/sb: tôn trọng cái gì, tôn trọng ai vì cái gì / đã làm gì, có sự tôn trọng đối với cái gì / ai
  11. threaten to do, threaten sb with sth: đe dọa làm gì, đe dọa ai bằng cái gì

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Chou
23/09 21:38:25
+4đ tặng
Động từ và cụm động từ
claim to be/ do: khẳng định là/ làm
Example: He claimed to be a doctor. (Anh ấy khẳng định là một bác sĩ.)
claim that: khẳng định rằng
Example: She claimed that she had seen a UFO. (Cô ấy khẳng định rằng cô đã nhìn thấy một UFO.)
deny sth/ doing: phủ nhận điều gì/ việc làm gì
Example: He denied stealing the money. (Anh ấy phủ nhận việc ăn cắp tiền.)
doubt sth, doubt that, doubt if / whether: nghi ngờ điều gì, nghi ngờ rằng, nghi ngờ liệu
Example: I doubt that he will come. (Tôi nghi ngờ rằng anh ấy sẽ đến.)
forgive sb for sth/ doing: tha thứ cho ai vì điều gì/ việc làm gì
Example: I forgave her for lying to me. (Tôi tha thứ cho cô ấy vì đã nói dối tôi.)
glimpse sth, for sth/ doing: thoáng thấy điều gì, thoáng nhìn thấy điều gì/ việc làm gì
Example: I glimpsed a tiger in the jungle. (Tôi thoáng thấy một con hổ trong rừng.)
guilty of sth/ doing: có tội về điều gì/ việc làm gì
Example: He was found guilty of murder. (Anh ấy bị kết tội giết người.)
legal (for sb) to do: hợp pháp (đối với ai) làm gì
Example: It is legal for me to drive in this country. (Hợp pháp đối với tôi lái xe ở nước này.)
make sb do, be made to do: bắt ai làm gì, bị buộc phải làm gì
Example: My teacher made me write an essay. (Giáo viên bắt tôi viết một bài luận.)
refuse to do sth, refuse sth: từ chối làm gì, từ chối điều gì
Example: I refused to go to the party. (Tôi từ chối đi dự tiệc.)
respect sth, respect sb for sth/ doing, have respect for sth/ sb: tôn trọng điều gì, tôn trọng ai vì điều gì/ việc làm gì, có sự kính trọng đối với điều gì/ ai
Example: I respect her for her honesty. (Tôi tôn trọng cô ấy vì sự trung thực của cô ấy.)
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×