----- Nội dung ảnh ----- 0 = x + 3 = 0 0 = x + 9 = 0 0 = 5 × 2 - 4 × 0 0 = 6 × 0 + 0 × 2 - 10 × 25 = 0 0 = 0 và 0 = 0 10 = 0 và 0 = 0 a) 0 = 2 × 8 b) 0 = 3 × 3 + 9 c) 0 = 2 × 2 - 10
0 Xem trả lời
17 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Dưới đây là kết quả giải các phương trình từ a) đến c). ### a) Phương trình: \(2x + 8 = 0\) Giải: \[ 2x = -8 \\ x = -4 \] Phương trình bậc hai: \(x^2 - 4x + 3 = 0\) Sử dụng công thức nghiệm: \[ D = b^2 - 4ac = (-4)^2 - 4 \cdot 1 \cdot 3 = 16 - 12 = 4 \] Nghiệm: \[ x_1 = \frac{-b + \sqrt{D}}{2a} = \frac{4 + 2}{2} = 3 \\ x_2 = \frac{-b - \sqrt{D}}{2a} = \frac{4 - 2}{2} = 1 \] ### b) Phương trình: \(3x + 9 = 0\) Giải: \[ 3x = -9 \\ x = -3 \] Phương trình bậc hai: \(x^2 + 6x + 9 = 0\) Sử dụng công thức nghiệm: \[ D = 6^2 - 4 \cdot 1 \cdot 9 = 36 - 36 = 0 \] Nghiệm: \[ x_1 = x_2 = \frac{-6}{2} = -3 \] ### c) Phương trình: \(2x - 10 = 0\) Giải: \[ 2x = 10 \\ x = 5 \] Phương trình bậc hai: \(x^2 - 10x + 25 = 0\) Sử dụng công thức nghiệm: \[ D = (-10)^2 - 4 \cdot 1 \cdot 25 = 100 - 100 = 0 \] Nghiệm: \[ x_1 = x_2 = \frac{10}{2} = 5 \] ### Tóm tắt nghiệm: - a) \(x = -4\) (phương trình bậc hai có nghiệm \(x = 3; 1\)) - b) \(x = -3\) (phương trình bậc hai có nghiệm \(x = -3; -3\)) - c) \(x = 5\) (phương trình bậc hai có nghiệm \(x = 5; 5\))