Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho tam giác ABC, biết b = 7, c = 5, cos A = 3/5. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

giúp vs ạ e cần gấp
----- Nội dung ảnh -----
Câu 4:
Cho tam giác ABC, biết b = 7, c = 5, cos A = \(\frac{3}{5}\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

| Mệnh đề | Đ | S |
|------------------|------|-----|
| a) sin A = \(\frac{4}{5}\) | | |
| b) S = 14 | | |
| c) a = \(3\sqrt{2}\) | | |
| d) r = \(4 - \sqrt{2}\) | | |
2 trả lời
Hỏi chi tiết
10
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để xác định tính đúng sai của các mệnh đề trong tam giác ABC với các thông số đã cho, ta sẽ lần lượt kiểm tra từng mệnh đề.

### Thông số đã cho:
- b = 7
- c = 5
- cos A = 3/5

### 1. Tính sin A:
Sử dụng công thức \( \sin^2 A + \cos^2 A = 1 \):
\[
\sin^2 A = 1 - \cos^2 A = 1 - \left(\frac{3}{5}\right)^2 = 1 - \frac{9}{25} = \frac{16}{25}
\]
\[
\sin A = \frac{4}{5}
\]
**Mệnh đề a**: sin A = 4/5 (Đúng)

### 2. Tính diện tích S:
Diện tích tam giác có thể tính bằng công thức:
\[
S = \frac{1}{2}bc \sin A = \frac{1}{2} \times 7 \times 5 \times \frac{4}{5}
\]
\[
S = \frac{1}{2} \times 7 \times 4 = 14
\]
**Mệnh đề b**: S = 14 (Đúng)

### 3. Tính cạnh a:
Áp dụng định lý cosin để tính cạnh a:
\[
c^2 = a^2 + b^2 - 2ab \cos A
\]
Thay thông số vào:
\[
5^2 = a^2 + 7^2 - 2 \cdot 7 \cdot a \cdot \frac{3}{5}
\]
\[
25 = a^2 + 49 - \frac{42}{5}a
\]
\[
25 = a^2 + 49 - 8.4a
\]
\[
0 = a^2 - 8.4a + 24
\]
Giải phương trình bậc hai:
\[
D = (-8.4)^2 - 4 \cdot 1 \cdot 24 = 70.56 - 96 = -25.44 \quad (\text{Không có nghiệm thực})
\]
Vì không có nghiệm thực, mệnh đề c là sai.
**Mệnh đề c**: a = √2 (Sai)

### 4. Tính bán kính r:
Bán kính r của đường tròn nội tiếp tính theo công thức:
\[
r = \frac{S}{p}
\]
Với \( p \) là nửa chu vi: \( p = \frac{a + b + c}{2} \)
Từ mệnh đề c, a không xác định, nên không thể tính giá trị của r theo cách này.
Chúng ta không thể xác định mệnh đề d.

**Mệnh đề d**: r = 4 - √2 (Không xác định)

### Tổng hợp kết quả:
- **Mệnh đề a**: Đúng
- **Mệnh đề b**: Đúng
- **Mệnh đề c**: Sai
- **Mệnh đề d**: Không xác định

Kết quả cuối cùng:
- a) Đúng
- b) Đúng
- c) Sai
- d) Không xác định
1
0
+5đ tặng
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phuonggg
hôm qua
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo