LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct tense of the verbs

Bài 1 nha
----- Nội dung ảnh -----
**Nội dung trong ảnh:**

```
II.
Choose the correct tense of the verbs
1. My family (wears)...
2. The school year in Vietnam (starts)...
3. New Duong...
4. Look (the girls)...
5. What...
6. ...students...
7. ...hungry?
8. They (are having) dinner now...
9. ...on Mondays and Saturdays.
10. There (is) a bedroom...
11. ...I have lunch with my new friends.
12. ...an apartment...
13. ...in a factory?

1. Study 2. Do 3. Play 4. Wear
5. Ride 6. Listen 7. Go 8. Keep
9. Be 10. Brush 11. Wash 12. Read
13. Creative 14. Pocket 15. Favourite (favorite)

A:
1. The piano a. Vietnamese
2. Exercise b. Breakfast
3. Subject c. Money
4. one(s) my / his / her / their teeth ...
```

Lưu ý: Một số phần bị cắt ngắn hoặc không đầy đủ do cách sắp xếp trong ảnh.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct tenses for the verbs in the sentences provided:

1. My family **is having** dinner now.
2. Mai **wears** her uniform on Mondays and Saturdays.
3. The school year in Vietnam **starts** on Sep 5th.
4. Now Duong **is skipping** Ice Age on Video.
5. Look! The girls **are** going to school?
6. How **do** good students ( ? ) **do**?
7. What **is** Tom doing at the moment?
8. Are they hungry? ( ? ) **Are** they?
9. Yummy! I **am having** lunch with my new friends.
10. Is there any pictures with a car? ( ? ) **Aren't** there?

Feel free to ask if you need further assistance!
1
0
Little Wolf
30/09 20:53:24
+5đ tặng
  1. My family wears (wears).
  2. The school year in Vietnam starts (starts).
  3. New Duong plays (play).
  4. Look, the girls are riding (the girls).
  5. What do (do).
  6. Students listen (listen).
  7. Are (are) hungry?
  8. They are having (are having) dinner now.
  9. I study (study) on Mondays and Saturdays.
  10. There is (is) a bedroom.
  11. I have (have) lunch with my new friends.
  12. I live (live) in an apartment.
  13. Do (do) you work in a factory?
 

A: Match the items:

  1. The piano - a. Vietnamese
  2. Exercise - b. Breakfast
  3. Subject - c. Money
  4. one(s) my / his / her / their teeth - d. Brush

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư