LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế

                                                              giúp mình với ạ


----- Nội dung ảnh -----
**Bài 3. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:**

a,
\[
\begin{cases}
x + y = 2 \\
2x - y = 1
\end{cases}
\]

b,
\[
\begin{cases}
2x + y = 3 \\
x - y = 6
\end{cases}
\]

c,
\[
\begin{cases}
3x - y = 7 \\
x + y = 5
\end{cases}
\]

**Bài 4. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:**

a,
\[
\begin{cases}
2x + 5y = 8 \\
2x - 3y = 0
\end{cases}
\]

b,
\[
\begin{cases}
2x + 2y = 9 \\
2x - 3y = 4
\end{cases}
\]

c,
\[
\begin{cases}
2x - 3y = 7 \\
3x + 2y = 4
\end{cases}
\]
1 trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế cho các bài tập trong ảnh.

### Bài 3

#### a.
Hệ phương trình:
\[
\begin{cases}
x + y = 2 \quad (1) \\
2x - y = 1 \quad (2)
\end{cases}
\]

**Bước 1:** Giải phương trình (1) để tìm \(y\):
\[
y = 2 - x \quad (3)
\]

**Bước 2:** Thay (3) vào (2):
\[
2x - (2 - x) = 1 \\
2x - 2 + x = 1 \\
3x = 3 \\
x = 1
\]

**Bước 3:** Thay \(x = 1\) vào (3) để tìm \(y\):
\[
y = 2 - 1 = 1
\]

**Kết luận:**
\[
(x, y) = (1, 1)
\]

#### b.
Hệ phương trình:
\[
\begin{cases}
2x + y = 3 \quad (1) \\
x - y = 6 \quad (2)
\end{cases}
\]

**Bước 1:** Giải phương trình (2) để tìm \(y\):
\[
y = x - 6 \quad (3)
\]

**Bước 2:** Thay (3) vào (1):
\[
2x + (x - 6) = 3 \\
3x - 6 = 3 \\
3x = 9 \\
x = 3
\]

**Bước 3:** Thay \(x = 3\) vào (3) để tìm \(y\):
\[
y = 3 - 6 = -3
\]

**Kết luận:**
\[
(x, y) = (3, -3)
\]

#### c.
Hệ phương trình:
\[
\begin{cases}
3x - y = 7 \quad (1) \\
x + y = 5 \quad (2)
\end{cases}
\]

**Bước 1:** Giải phương trình (2) để tìm \(y\):
\[
y = 5 - x \quad (3)
\]

**Bước 2:** Thay (3) vào (1):
\[
3x - (5 - x) = 7 \\
3x - 5 + x = 7 \\
4x - 5 = 7 \\
4x = 12 \\
x = 3
\]

**Bước 3:** Thay \(x = 3\) vào (3) để tìm \(y\):
\[
y = 5 - 3 = 2
\]

**Kết luận:**
\[
(x, y) = (3, 2)
\]

### Bài 4

#### a.
Hệ phương trình:
\[
\begin{cases}
2x + 5y = 8 \quad (1) \\
2x - 3y = 0 \quad (2)
\end{cases}
\]

**Bước 1:** Từ (2), ta có:
\[
2x = 3y \Rightarrow x = \frac{3y}{2} \quad (3)
\]

**Bước 2:** Thay (3) vào (1):
\[
2\left(\frac{3y}{2}\right) + 5y = 8 \\
3y + 5y = 8 \\
8y = 8 \\
y = 1
\]

**Bước 3:** Thay \(y = 1\) vào (3) để tìm \(x\):
\[
x = \frac{3 \times 1}{2} = \frac{3}{2}
\]

**Kết luận:**
\[
(x, y) = \left(\frac{3}{2}, 1\right)
\]

#### b.
Hệ phương trình:
\[
\begin{cases}
2x + 2y = 9 \quad (1) \\
2x - 3y = 4 \quad (2)
\end{cases}
\]

**Bước 1:** Từ (1), ta có:
\[
2x = 9 - 2y \quad (3)
\]

**Bước 2:** Thay (3) vào (2):
\[
(9 - 2y) - 3y = 4 \\
9 - 5y = 4 \\
5y = 5 \\
y = 1
\]

**Bước 3:** Thay \(y = 1\) vào (3) để tìm \(x\):
\[
2x = 9 - 2 \cdot 1 = 7 \\
x = \frac{7}{2}
\]

**Kết luận:**
\[
(x, y) = \left(\frac{7}{2}, 1\right)
\]

#### c.
Hệ phương trình:
\[
\begin{cases}
2x - 3y = 7 \quad (1) \\
3x + 2y = 4 \quad (2)
\end{cases}
\]

**Bước 1:** Từ (1):
\[
2x = 3y + 7 \quad (3)
\]

**Bước 2:** Thay (3) vào (2):
\[
3\left(\frac{3y + 7}{2}\right) + 2y = 4 \\
\frac{9y + 21}{2} + 2y = 4 \\
9y + 21 + 4y = 8 \\
13y + 21 = 8 \\
13y = -13 \\
y = -1
\]

**Bước 3:** Thay \(y = -1\) vào (3):
\[
2x = 3(-1) + 7 = 4 \\
x = 2
\]

**Kết luận:**
\[
(x, y) = (2, -1)
\]

Hy vọng bạn sẽ tìm thấy những bước giải trên hữu ích!
2
0
Trúc Nguyễn
30/09 20:59:11
+5đ tặng
B4:
a)
8y=8
2x-3y=0

y=1
2x-3*1=0

y=1
x=3/2
b)
5y=5
2x-3y=4

y=1
2x-3*1=4

y=1
x=7/2
c)
6x-9y=21
6x+4y=8

13y=-13
3x+2y=4

y=-1
3x+2*-1=4

y=-1
x=2.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư