Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Write the correct form or tense of the verbs in brackets

em cần cả đáp án và lời giải thích ạ????????
----- Nội dung ảnh -----
IV. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.
1. You can’t really have seen a UFO! You ______________ (imagine) things!
2. Linda was busy when we ______________ (go) to see her yesterday. She ______________ (study) for an exam.
3. Ecologists are trying ______________ (preserve) our environment for future generations.
4. The owner of Hakata Traditional Craft and Design Museum ______________ (close) it down because of dropping profit.
5. ______________ (you/travel) to Paris tomorrow?
6. When we ______________ (drive) home last Sunday afternoon, we ______________ (see) a beautiful five-coloured cloud in the sky.
7. Individuals should be responsible for ______________ (revive) local culture.
8. Jenny hopes she ______________ (visit) Bat Trang Ceramic Village at the end of the semester.
9. When they first moved to this neighbourhood, they ______________ (not know) anyone.
10. My housemate usually ______________ (take) care of my cat when I’m away.
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
262
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms or tenses of the verbs in brackets:

1. You can’t really have seen a UFO! You **imagined** things!
2. Linda was busy when we **went** to see her yesterday. She **was studying** for an exam.
3. Ecologists are trying **to preserve** our environment for future generations.
4. The owner of Hakata Traditional Craft and Design Museum **closed** it down because of dropping profit.
5. **Are you traveling** to Paris tomorrow?
6. When we **drove** home last Sunday afternoon, we **saw** a beautiful five-coloured cloud in the sky.
7. Individuals should be responsible for **reviving** local culture.
8. Jenny hopes she **will visit** Bat Trang Ceramic Village at the end of the semester.
9. When they first moved to this neighbourhood, they **didn't know** anyone.
10. My housemate usually **takes** care of my cat when I’m away.
1
0
Chou
01/10 12:21:00
+5đ tặng
You must be imagining things!
Linda was busy when we went to see her yesterday. She was studying for an exam.
Ecologists are trying to preserve our environment for future generations.
The owner of Hakata Traditional Craft and Design Museum is closing it down because of dropping profit.
Are you traveling to Paris tomorrow?
When we were driving home last Sunday afternoon, we saw a beautiful five-colored cloud in the sky.
Individuals should be responsible for reviving local culture.
Jenny hopes she will visit Bat Trang Ceramic Village at the end of the semester.
When they first moved to this neighborhood, they didn't know anyone.
My housemate usually takes care of my cat when I’m away.






 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nhi
01/10 12:21:31
+4đ tặng

1,1, Are imaginingAre imagining

∘∘ Chỉ hành động đang xảy ra tại thời điểm nói →→ thì hiện tại tiếp diễn.

∘∘ Cấu trúc: S + am/ is/ are + V-ing + O

−- "You" là S số nhiều nên chia "are"

2,2, Went - was studyingWent - was studying

∘∘ Diễn tả hành động đang xảy ra (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKD).

∘∘ Cấu trúc: S + was/ were + V-ing + O

−- Trong câu, hành động "she was studying for an exam" là hành động đang xảy ra.

−- Hành động "we went" là hành động xen vào.

3,3, To preserveTo preserve

∘∘ Hold + to V: tổ chức để làm gì.

∘∘ Hold −- held −- held.

4,4, ClosedClosed

∘∘ Chỉ một sự việc diễn ra trong quá khứ →→ thì QKD.

∘∘ Cấu trúc: S + V-ed/ cột 2 + O

−- "Close" là ĐT theo quy tắc nên thêm -ed.

5,5, Has beenHas been

∘∘ For + KTG: dấu hiệu thì HTHT.

∘∘ Cấu trúc: S + has/ have + VpII + O

−- S số ít nên dùng "has".

6,6, Was completedWas completed

∘∘ Last month: dấu hiệu thì QKD

∘∘ Dạng câu bị động: S + was/ were + VpII + (by O)

−- S số ít nên chia "was".

7,7, RecivingReciving

∘∘ Cấu trúc: Be responsible for + V_ing:

→→ Chịu trách nhiệm cho việc làm gì.

8,8, Have you ever beenHave you ever been

∘∘ Ever: dấu hiệu thì HTHT.

∘∘ Cấu trúc: S + has/ have + VpII + O

−- S là "you" nên dùng "have".

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×