LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Report each sentence using the verbs below and a to-intinitive clause. Use each verb once only. If neccessary, add an appropriate object after the verb

----- Nội dung ảnh -----
Bài tập 2 - Báo cáo lại mỗi câu bằng cách sử dụng các động từ dưới đây và thêm một đối tượng thích hợp sau động từ.

1. advise
2. agree
3. volunteer
4. ask
5. call on
6. invite
7. propose
8. threaten
9. hope
10. offer
11. remind
12. order
13. promise
14. urge
15. warn

Ví dụ:
1. "Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đọc bài kiểm tra rất cẩn thận." → Anh ấy đã told me.
2. "Hãy yên lặng!" → Anh ấy đã told me.
3. "Rạp hát sẽ được xây dựng vào năm tới." → ...
4. "Được rồi, tôi sẽ đón David từ trường." → ...
5. "Xin hãy ở lại thêm một vài ngày." → ...
6. "Tôi tưởng tôi sẽ gặp Olivia tại bữa tiệc." → ...
7. "Bạn có thể cho tôi vay mười bảng không?" → ...
8. "Chính phủ nên làm nhiều hơn để giúp người vô gia cư." → ...
9. "Đừng cho trẻ em đi quá xa, các cậu bé." → ...
10. "Bạn có muốn đi siêu thị với chúng tôi không, Jane?" → ...
11. "Bạn có thể lái xe đưa tôi ra sân bay không?" → ...
12. "Tôi sẽ không cho bạn tiền nếu bạn không tìm ai khác." → ...
13. "Nếu bạn không thể tìm ai khác, tôi sẽ lái xe đưa bạn ra sân bay." → ...
1 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the reported sentences using the specified verbs and to-infinitive clauses:

1. **advise**: He advised me to read the exam questions very carefully.
2. **agree**: She agreed to help me with the homework.
3. **ask**: He asked her to collect David from school.
4. **call on**: The teacher called on him to answer the question.
5. **propose**: They proposed to organize a birthday party.
6. **hope**: I hoped to see Olivia at the party.
7. **order**: The manager ordered the staff to clean the office.
8. **urge**: She urged him to take the homeless money.
9. **warn**: He warned the children not to run out too far.
10. **remind**: She reminded him to call David to school.
11. **threaten**: They threatened to close the park if the rules were broken.
12. **invite**: She invited him to join the picnic with us.
13. **offer**: He offered to take the children into town.
14. **promise**: I promised to help her with the project.
15. **wish**: He wished to go to the concert as soon as possible.

Feel free to ask if you need any further assistance!
1
0
Đông
02/10 09:11:49
+5đ tặng
nswer
  1. ‘If I were you, I’d read the exam questions very carefully.’ - He warned him to read the exam questions very carefully.
  2. ‘Be there at 5 o’clock.’ - He ordered them to be there at 5 o’clock.
  3. 'The theater will be built next to the town hall They proposed that the theater be built next to the town hall.
  4. ‘Okay, I’ll collect David from school.’ - He agreed to collect David from school.
  5. ‘Please stay for a few more days.’ - She urged him to stay for a few more days.
  6. ‘I imagine I’ll see Olivia at the party.’ - He hoped to see Olivia at the party.
  7. ‘Can you lend me ten pounds?’ - He asked if he could lend him ten pounds.
  8. ‘The government should do more to help the homeless.’ - He urged the government to do more to help the homeless.
  9. ‘I’ll take the children into town.’ - He volunteered to take the children into town.
  10. ‘Don’t swim out too far, boys.’ - He warned the boys not to swim out too far.
  11. ‘Don’t forget to go to the supermarket after work.’ - She reminded him to go to the supermarket after work.
  12. ‘Would you like to come on a picnic with us, Jane?’ - He invited Jane to come on a picnic with them.
  13. ‘If you can’t find anyone else, I’ll drive you to the airport.’ - He promised to drive him to the airport if he couldn’t find anyone else.
  14. ‘I won’t give you the money back if you keep on me!’ - He threatened not to give him the money back if he kept looking at him.
  15. ‘I’ll fight the ban on smoking in public places.’ - He promised to fight the ban on smoking in public places.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư