Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Rewrite the sentences so that they have the same meaning

----- Nội dung ảnh -----
Rewrite the sentences so that they have the same meaning.

41. Jennie studies English very well. (GOOD AT)
42. My parents never allow me to go out in the evenings. (LET)
43. Many teenagers are fond of playing computer games. (KEEN)

Reorder the given words to make complete sentences.

44. computer / with / often / friends / I / my / games / play.
45. never / for / Tom / class / late / is.
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
41
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the rewritten sentences and reordered phrases:

41. Jennie is good at studying English.

42. My parents don’t let me go out in the evenings.

43. Many teenagers are keen on playing computer games.

Reordered sentences:

44. I often play computer games with my friends.

45. Tom is never late for class.
1
1
05/10 14:59:17
+5đ tặng
  1. Jennie is good at studying English.

  2. My parents don't let me go out in the evenings.

  3. Many teenagers are keen on playing computer games.

  4. I often play computer games with my friends.

  5. Tom is never late for class.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Chou
05/10 15:04:54
+4đ tặng
Sentence Rewriting:
Jennie is good at studying English.
My parents never let me go out in the evenings.
Many teenagers are keen on playing computer games.
Sentence Reordering:
I often play computer games with my friends.
Tom is never late for class.
 
2
0
Amelinda
05/10 16:42:53
+3đ tặng

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:

  1. Jennie studies English very well. (GOOD AT)
  • Câu viết lại: Jennie is good at studying English.
    • Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "be good at" để diễn tả khả năng làm tốt một việc gì đó.
  1. My parents never allow me to go out in the evenings. (LET)
  • Câu viết lại: My parents don't let me go out in the evenings.
    • Giải thích: Cấu trúc "don't let someone do something" có nghĩa là "không cho phép ai đó làm gì".
  1. Many teenagers are fond of playing computer games. (KEEN)
  • Câu viết lại: Many teenagers are keen on playing computer games.
    • Giải thích: Cấu trúc "be keen on" có nghĩa là "thích thú, say mê".

Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh:

  1. computer/with/often /friends/I/my/games/play.
  • Câu hoàn chỉnh: I often play computer games with my friends.
    • Giải thích: Sắp xếp các từ theo thứ tự chủ ngữ, động từ, tân ngữ và các trạng từ để tạo thành một câu có nghĩa.
  1. never/for/Tom/class/late/is.
  • Câu hoàn chỉnh: Tom is never late for class.
    • Giải thích: Sắp xếp các từ theo thứ tự chủ ngữ, động từ to be, trạng từ, giới từ và danh từ để tạo thành một câu hoàn chỉnh.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×