Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm x, biết

----- Nội dung ảnh -----
Bài 3: Tìm x, biết

a) \(\left| \frac{2}{3}x \right| = \frac{10}{9}\)

b) \(\left| \frac{2}{5}x - \frac{1}{20} \right| = \frac{7}{10}\)

c) \(\left| \frac{3}{5}\sqrt{x} - \frac{1}{20} \right| = \frac{3}{4} = \frac{1}{5}\)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
12
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm giá trị của \( x \) cho các phương trình đã cho, chúng ta sẽ xử lý từng câu một:

### Câu a
\[
\left| \frac{2}{3} x \right| = \frac{10}{9}
\]

**Giải:**
1. Ta có hai trường hợp:
- \(\frac{2}{3} x = \frac{10}{9}\)
- \(\frac{2}{3} x = -\frac{10}{9}\)

**Trường hợp 1:**
\[
\frac{2}{3} x = \frac{10}{9}
\]
Nhân cả hai bên với \( \frac{3}{2} \):
\[
x = \frac{10}{9} \cdot \frac{3}{2} = \frac{30}{18} = \frac{5}{3}
\]

**Trường hợp 2:**
\[
\frac{2}{3} x = -\frac{10}{9}
\]
Nhân cả hai bên với \( \frac{3}{2} \):
\[
x = -\frac{10}{9} \cdot \frac{3}{2} = -\frac{30}{18} = -\frac{5}{3}
\]

**Kết quả câu a:**
\[
x = \frac{5}{3} \quad \text{hoặc} \quad x = -\frac{5}{3}
\]

### Câu b
\[
\left| \frac{2}{5} x - \frac{1}{20} \right| = \frac{7}{10}
\]

**Giải:**
1. Ta có hai trường hợp:
- \(\frac{2}{5} x - \frac{1}{20} = \frac{7}{10}\)
- \(\frac{2}{5} x - \frac{1}{20} = -\frac{7}{10}\)

**Trường hợp 1:**
\[
\frac{2}{5} x - \frac{1}{20} = \frac{7}{10}
\]
Thêm \(\frac{1}{20}\) vào hai bên:
\[
\frac{2}{5} x = \frac{7}{10} + \frac{1}{20}
\]
Chuyển đổi các phân số về cùng mẫu:
\[
\frac{7}{10} = \frac{14}{20} \quad \Rightarrow \quad \frac{2}{5} x = \frac{14}{20} + \frac{1}{20} = \frac{15}{20} = \frac{3}{4}
\]
Nhân cả hai bên với \( \frac{5}{2} \):
\[
x = \frac{3}{4} \cdot \frac{5}{2} = \frac{15}{8}
\]

**Trường hợp 2:**
\[
\frac{2}{5} x - \frac{1}{20} = -\frac{7}{10}
\]
Thêm \(\frac{1}{20}\) vào hai bên:
\[
\frac{2}{5} x = -\frac{7}{10} + \frac{1}{20}
\]
Chuyển đổi các phân số về cùng mẫu:
\[
-\frac{7}{10} = -\frac{14}{20} \quad \Rightarrow \quad \frac{2}{5} x = -\frac{14}{20} + \frac{1}{20} = -\frac{13}{20}
\]
Nhân cả hai bên với \( \frac{5}{2} \):
\[
x = -\frac{13}{20} \cdot \frac{5}{2} = -\frac{65}{40} = -\frac{13}{8}
\]

**Kết quả câu b:**
\[
x = \frac{15}{8} \quad \text{hoặc} \quad x = -\frac{13}{8}
\]

### Câu c
\[
\left| \frac{3}{5} \sqrt{x} - \frac{1}{20} \right| = \frac{3}{4}
\]

**Giải:**
1. Hai trường hợp:
- \(\frac{3}{5} \sqrt{x} - \frac{1}{20} = \frac{3}{4}\)
- \(\frac{3}{5} \sqrt{x} - \frac{1}{20} = -\frac{3}{4}\)

**Trường hợp 1:**
\[
\frac{3}{5} \sqrt{x} - \frac{1}{20} = \frac{3}{4}
\]
Thêm \(\frac{1}{20}\) vào:
\[
\frac{3}{5} \sqrt{x} = \frac{3}{4} + \frac{1}{20}
\]
Chuyển đổi sao cho cùng mẫu:
\[
\frac{3}{4} = \frac{15}{20} \quad \Rightarrow \quad \frac{3}{5} \sqrt{x} = \frac{15}{20} + \frac{1}{20} = \frac{16}{20} = \frac{4}{5}
\]
Nhân cả hai bên với \( \frac{5}{3} \):
\[
\sqrt{x} = \frac{4}{5} \cdot \frac{5}{3} = \frac{4}{3}
\]
Bình phương hai bên:
\[
x = \left( \frac{4}{3} \right)^2 = \frac{16}{9}
\]

**Trường hợp 2:**
\[
\frac{3}{5} \sqrt{x} - \frac{1}{20} = -\frac{3}{4}
\]
Thêm \(\frac{1}{20}\) vào:
\[
\frac{3}{5} \sqrt{x} = -\frac{3}{4} + \frac{1}{20}
\]
Chuyển đổi sao cho cùng mẫu:
\[
-\frac{3}{4} = -\frac{15}{20} \quad \Rightarrow \quad \frac{3}{5} \sqrt{x} = -\frac{15}{20} + \frac{1}{20} = -\frac{14}{20} = -\frac{7}{10}
\]
Kết quả này dẫn đến một giá trị âm cho \(\sqrt{x}\), không hợp lệ.

**Kết quả câu c:**
\[
x = \frac{16}{9}
\]

### Tổng kết
- **Câu a:** \( x = \frac{5}{3} \) hoặc \( x = -\frac{5}{3} \)
- **Câu b:** \( x = \frac{15}{8} \) hoặc \( x = -\frac{13}{8} \)
- **Câu c:** \( x = \frac{16}{9} \)
0
0
Đặng Mỹ Duyên
2 giờ trước
+5đ tặng
a/ đề 
Th1:
2/3x=10/9
x= 10/9:2/3= 5/3 
Th2:
2/3x=-10/9
x= -10/9:2/3
x= -5/3 
b/ đề 
Th1:2/5x-1/20=7/10 
2/5x= 7/10+1/20
2/5x= 3/4 
x= 3/4:2/5= 15/8 
Th2: 
2/5x-1/20= -7/10 
2/5x= -7/10+1/20
2/5x= -13/20
x= -13/20:2/5= -13/8
c/ đề 
3/5√x-1/20=1/5+3/4
3/5√x-1/20= 19/20
3/5√x= 19/20+1/20
3/5√x= 1
√x= 1:3/5 
√x= 5/3
x= 25/9 
Th2: 
3/5√x-1/20=-1/5-3/4
3/5√x-1/20= -19/20
3/5√x=  -19/20+-1/20
3/5√x= -1
√x=-1:3/5 
√x= -5/3 
Loại vì √x>=0 
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo