Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Tính độ dài x trong các Hình 14, 15, 16 sau

----- Nội dung ảnh -----
Bài 3: Tính độ dài x trong các Hình 14, 15, 16 sau

BÀI TẬP DẠY THÊM 8
(Hình 15, ∆ABC cân tại A)

Hình 14
8
13
B
H
C
4
x

Hình 15
A
3 cm
H
x
1 cm
C

Hình 16
B
x
2
A
C
0 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
169
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính độ dài \( x \) trong các hình 14, 15, 16, chúng ta sẽ sử dụng các định lý về tam giác và định lý Pitago.

### Hình 14
Trong tam giác vuông \( ABC \) với \( AC = 4 \) và \( AB = 13 \):
- Sử dụng định lý Pitago:
\[
AB^2 = AC^2 + BC^2
\]
\[
13^2 = 4^2 + x^2
\]
\[
169 = 16 + x^2
\]
\[
x^2 = 169 - 16 = 153
\]
\[
x = \sqrt{153} \approx 12.37
\]

### Hình 15
Trong hình 15, ta có tam giác \( ABC \) với \( AH = 1 \), \( BH = 3 \):
- Tổng độ dài \( AB = AH + BH = 1 + 3 = 4 \).

Áp dụng định lý Thales hay tương tự (giả sử đây là tam giác vuông tại H):
- Ta sử dụng công thức diện tích hoặc tỷ lệ với cạnh đối diện.

Để có đáp án chính xác, tính ở đây là:
\[
x = 4 - 1 = 3
\]
### Hình 16
Trong hình 16, tam giác vuông với \( AC = 2 \) và \( AB = x \):
- Sử dụng định lý Pitago:
\[
AB^2 = AC^2 + BC^2
\]
Giả sử \( BC = 2 \) (nếu cung cấp, tính theo giá trị thực tế).
\[
x^2 = 2^2 + 2^2 = 4 + 4 = 8
\]
\[
x = \sqrt{8} = 2\sqrt{2} \approx 2.83
\]

Tóm lại, các giá trị \( x \) lần lượt là:
- Hình 14: \( \sqrt{153} \approx 12.37 \)
- Hình 15: \( 3 \)
- Hình 16: \( 2\sqrt{2} \approx 2.83 \)

Nếu cần chính xác từng số liệu hơn, vui lòng cung cấp thêm thông tin!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×